Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

umbrella là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ umbrella trong tiếng Anh

umbrella /ʌmˈbrɛlə/
- (n) : ô, dù

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

umbrella: Cái ô

Umbrella là danh từ chỉ vật dụng dùng để che mưa hoặc che nắng, có thể gấp lại và mang theo.

  • She opened her umbrella to shield herself from the rain. (Cô ấy mở chiếc ô để bảo vệ mình khỏi mưa.)
  • Don’t forget to bring an umbrella, it looks like it’s going to rain. (Đừng quên mang ô, có vẻ như trời sắp mưa.)
  • The umbrella broke because of the strong wind. (Chiếc ô bị hỏng vì gió mạnh.)

Bảng biến thể từ "umbrella"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: umbrella
Phiên âm: /ʌmˈbrelə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái ô, dù Ngữ cảnh: Dùng để che mưa hoặc che nắng She brought an umbrella because it might rain.
Cô ấy mang theo ô vì có thể sẽ mưa.
2 Từ: umbrellas
Phiên âm: /ʌmˈbreləz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những chiếc ô Ngữ cảnh: Nhiều ô The shop sells colorful umbrellas.
Cửa hàng bán những chiếc ô đầy màu sắc.
3 Từ: umbrella stand
Phiên âm: /ʌmˈbrelə stænd/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Giá để ô Ngữ cảnh: Dùng trong nhà hoặc văn phòng Put your umbrella in the umbrella stand.
Hãy đặt ô vào giá để ô.

Từ đồng nghĩa "umbrella"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "umbrella"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to carry/hold an umbrella

mang / cầm ô

Lưu sổ câu

2

colourful beach umbrellas

ô dù đi biển đầy màu sắc

Lưu sổ câu

3

I put up my umbrella.

Tôi đưa ô lên.

Lưu sổ câu

4

a rolled/furled umbrella

một chiếc ô cán / có lông

Lưu sổ câu

5

Spectators huddled under umbrellas as the rain poured down.

Khán giả co ro dưới những chiếc ô khi cơn mưa trút xuống.

Lưu sổ câu

6

an umbrella stand (= for putting umbrellas in when they are not being used)

giá đỡ ô (= để đặt ô khi chúng không được sử dụng)

Lưu sổ câu

7

Many previously separate groups are now operating under the umbrella of a single authority.

Nhiều nhóm riêng biệt trước đây đang hoạt động dưới sự bảo trợ của một cơ quan quyền lực duy nhất.

Lưu sổ câu

8

an umbrella organization/group/fund

một tổ chức / nhóm / quỹ bảo trợ

Lưu sổ câu

9

‘Contact sports’ is an umbrella term for a variety of different sports.

‘Thể thao tiếp xúc’ là một thuật ngữ chỉ nhiều môn thể thao khác nhau.

Lưu sổ câu

10

the American nuclear umbrella over Europe

chiếc ô hạt nhân của Mỹ trên châu Âu

Lưu sổ câu

11

Two separate political parties emerged from the umbrella organization.

Hai đảng chính trị riêng biệt xuất hiện từ tổ chức ô dù.

Lưu sổ câu

12

The two sectors combined under the umbrella of the Scottish Council.

Hai ngành kết hợp dưới sự bảo trợ của Hội đồng Scotland.

Lưu sổ câu

13

an umbrella group including members of opposition parties

một nhóm bảo trợ bao gồm các thành viên của các đảng đối lập

Lưu sổ câu

14

the broad umbrella of alternative medicine

chiếc ô rộng rãi của thuốc thay thế

Lưu sổ câu