umbrella: Cái ô
Umbrella là danh từ chỉ vật dụng dùng để che mưa hoặc che nắng, có thể gấp lại và mang theo.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
umbrella
|
Phiên âm: /ʌmˈbrelə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái ô, dù | Ngữ cảnh: Dùng để che mưa hoặc che nắng |
She brought an umbrella because it might rain. |
Cô ấy mang theo ô vì có thể sẽ mưa. |
| 2 |
Từ:
umbrellas
|
Phiên âm: /ʌmˈbreləz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những chiếc ô | Ngữ cảnh: Nhiều ô |
The shop sells colorful umbrellas. |
Cửa hàng bán những chiếc ô đầy màu sắc. |
| 3 |
Từ:
umbrella stand
|
Phiên âm: /ʌmˈbrelə stænd/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Giá để ô | Ngữ cảnh: Dùng trong nhà hoặc văn phòng |
Put your umbrella in the umbrella stand. |
Hãy đặt ô vào giá để ô. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to carry/hold an umbrella mang / cầm ô |
mang / cầm ô | Lưu sổ câu |
| 2 |
colourful beach umbrellas ô dù đi biển đầy màu sắc |
ô dù đi biển đầy màu sắc | Lưu sổ câu |
| 3 |
I put up my umbrella. Tôi đưa ô lên. |
Tôi đưa ô lên. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a rolled/furled umbrella một chiếc ô cán / có lông |
một chiếc ô cán / có lông | Lưu sổ câu |
| 5 |
Spectators huddled under umbrellas as the rain poured down. Khán giả co ro dưới những chiếc ô khi cơn mưa trút xuống. |
Khán giả co ro dưới những chiếc ô khi cơn mưa trút xuống. | Lưu sổ câu |
| 6 |
an umbrella stand (= for putting umbrellas in when they are not being used) giá đỡ ô (= để đặt ô khi chúng không được sử dụng) |
giá đỡ ô (= để đặt ô khi chúng không được sử dụng) | Lưu sổ câu |
| 7 |
Many previously separate groups are now operating under the umbrella of a single authority. Nhiều nhóm riêng biệt trước đây đang hoạt động dưới sự bảo trợ của một cơ quan quyền lực duy nhất. |
Nhiều nhóm riêng biệt trước đây đang hoạt động dưới sự bảo trợ của một cơ quan quyền lực duy nhất. | Lưu sổ câu |
| 8 |
an umbrella organization/group/fund một tổ chức / nhóm / quỹ bảo trợ |
một tổ chức / nhóm / quỹ bảo trợ | Lưu sổ câu |
| 9 |
‘Contact sports’ is an umbrella term for a variety of different sports. ‘Thể thao tiếp xúc’ là một thuật ngữ chỉ nhiều môn thể thao khác nhau. |
‘Thể thao tiếp xúc’ là một thuật ngữ chỉ nhiều môn thể thao khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 10 |
the American nuclear umbrella over Europe chiếc ô hạt nhân của Mỹ trên châu Âu |
chiếc ô hạt nhân của Mỹ trên châu Âu | Lưu sổ câu |
| 11 |
Two separate political parties emerged from the umbrella organization. Hai đảng chính trị riêng biệt xuất hiện từ tổ chức ô dù. |
Hai đảng chính trị riêng biệt xuất hiện từ tổ chức ô dù. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The two sectors combined under the umbrella of the Scottish Council. Hai ngành kết hợp dưới sự bảo trợ của Hội đồng Scotland. |
Hai ngành kết hợp dưới sự bảo trợ của Hội đồng Scotland. | Lưu sổ câu |
| 13 |
an umbrella group including members of opposition parties một nhóm bảo trợ bao gồm các thành viên của các đảng đối lập |
một nhóm bảo trợ bao gồm các thành viên của các đảng đối lập | Lưu sổ câu |
| 14 |
the broad umbrella of alternative medicine chiếc ô rộng rãi của thuốc thay thế |
chiếc ô rộng rãi của thuốc thay thế | Lưu sổ câu |