typically: Thông thường
Typically là trạng từ chỉ cách làm gì đó theo một cách điển hình, phù hợp với một tiêu chuẩn hoặc thói quen.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
typically
|
Phiên âm: /ˈtɪpɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách điển hình | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả điều gì xảy ra như bình thường hoặc theo thói quen |
He typically wakes up early. |
Anh ấy thường dậy sớm. |
| 2 |
Từ:
more typically
|
Phiên âm: /mɔːr ˈtɪpɪkli/ | Loại từ: Trạng từ so sánh hơn | Nghĩa: Điển hình hơn | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh |
She behaves more typically than before. |
Cô ấy hành xử điển hình hơn trước. |
| 3 |
Từ:
most typically
|
Phiên âm: /moʊst ˈtɪpɪkli/ | Loại từ: Trạng từ so sánh nhất | Nghĩa: Điển hình nhất | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mức độ lớn nhất |
This style is most typically used. |
Kiểu này được dùng điển hình nhất. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The standard chips are typically used for databases and other business software. Các chip tiêu chuẩn thường được sử dụng cho cơ sở dữ liệu và phần mềm kinh doanh khác. |
Các chip tiêu chuẩn thường được sử dụng cho cơ sở dữ liệu và phần mềm kinh doanh khác. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Generating solar power has typically involved higher capital costs. Sản xuất điện mặt trời thường dẫn đến chi phí vốn cao hơn. |
Sản xuất điện mặt trời thường dẫn đến chi phí vốn cao hơn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The Bengal tiger is typically found in the forests of Central and Southern India. Hổ Bengal thường được tìm thấy trong các khu rừng ở Trung và Nam Ấn Độ. |
Hổ Bengal thường được tìm thấy trong các khu rừng ở Trung và Nam Ấn Độ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The factory typically produces 500 chairs a week. Nhà máy thường sản xuất 500 chiếc ghế mỗi tuần. |
Nhà máy thường sản xuất 500 chiếc ghế mỗi tuần. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A typically priced meal will be around $10. Một bữa ăn có giá thông thường sẽ vào khoảng $ 10. |
Một bữa ăn có giá thông thường sẽ vào khoảng $ 10. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Pears are available year-round, but they are typically associated with autumn. Lê có quanh năm, nhưng chúng thường gắn liền với mùa thu. |
Lê có quanh năm, nhưng chúng thường gắn liền với mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It typically takes several years of losses before you see any profits. Thường mất vài năm lỗ trước khi bạn thấy bất kỳ khoản lãi nào. |
Thường mất vài năm lỗ trước khi bạn thấy bất kỳ khoản lãi nào. | Lưu sổ câu |
| 8 |
typically American hospitality lòng hiếu khách điển hình của người Mỹ |
lòng hiếu khách điển hình của người Mỹ | Lưu sổ câu |
| 9 |
Mothers typically worry about their children. Các bà mẹ thường lo lắng về con cái của họ. |
Các bà mẹ thường lo lắng về con cái của họ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
typically male behaviour hành vi điển hình của nam giới |
hành vi điển hình của nam giới | Lưu sổ câu |
| 11 |
He was typically modest about his achievements. Anh ấy thường khiêm tốn về thành tích của mình. |
Anh ấy thường khiêm tốn về thành tích của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He mounted a typically robust defence of his own role in the matter. Anh ta thường xuyên bảo vệ vai trò của mình trong vấn đề này. |
Anh ta thường xuyên bảo vệ vai trò của mình trong vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Typically, the contracts were for five years. Thông thường, các hợp đồng có thời hạn 5 năm. |
Thông thường, các hợp đồng có thời hạn 5 năm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Typically, she couldn't find her keys. Thông thường, cô ấy không thể tìm thấy chìa khóa của mình. |
Thông thường, cô ấy không thể tìm thấy chìa khóa của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It typically takes two days for the money to reach your account. Thường thì phải biết 2 ngày tiền mới đến tài khoản của bạn. |
Thường thì phải biết 2 ngày tiền mới đến tài khoản của bạn. | Lưu sổ câu |