Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

twins là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ twins trong tiếng Anh

twins /twɪnz/
- Danh từ số nhiều : Cặp sinh đôi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "twins"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: twin
Phiên âm: /twɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sinh đôi Ngữ cảnh: Một trong hai người được sinh cùng lúc She is the older twin.
Cô ấy là người chị trong cặp sinh đôi.
2 Từ: twins
Phiên âm: /twɪnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Cặp sinh đôi Ngữ cảnh: Hai người sinh cùng lúc The twins look identical.
Cặp song sinh trông giống hệt nhau.
3 Từ: twin
Phiên âm: /twɪn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đôi, kép Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thứ gì đó có hai phần giống nhau They stayed in a twin room.
Họ ở phòng đôi.
4 Từ: twin
Phiên âm: /twɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ghép đôi, kết đôi Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh kết hợp hai thứ tương tự The city is twinned with Paris.
Thành phố này kết nghĩa với Paris.
5 Từ: twinned
Phiên âm: /twɪnd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã kết đôi Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra The villages were twinned in 1990.
Hai ngôi làng được kết nghĩa năm 1990.

Từ đồng nghĩa "twins"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "twins"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!