Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

twelve là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ twelve trong tiếng Anh

twelve /twɛlv/
- adverb : mười hai

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

twelve: Mười hai

Twelve là số chỉ giá trị 12.

  • There are twelve months in a year. (Có mười hai tháng trong một năm.)
  • She is twelve years old. (Cô ấy 12 tuổi.)
  • The clock struck twelve. (Đồng hồ điểm mười hai giờ.)

Bảng biến thể từ "twelve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "twelve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "twelve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There are only twelve of these rare animals left.

Chỉ còn lại mười hai loài động vật quý hiếm này.

Lưu sổ câu

2

twelve of Sweden’s top financial experts

mười hai chuyên gia tài chính hàng đầu của Thụy Điển

Lưu sổ câu

3

Twenty people were invited but only twelve turned up.

20 người được mời nhưng chỉ có 12 người xuất hiện.

Lưu sổ câu

4

Can you lend me twelve dollars?

Bạn có thể cho tôi mượn mười hai đô la không?

Lưu sổ câu

5

a twelve-month contract

hợp đồng 12 tháng

Lưu sổ câu

6

Look at page twelve.

Xem trang mười hai.

Lưu sổ câu

7

Two twelves are twenty-four.

Hai người hai mươi bốn tuổi.

Lưu sổ câu

8

I can't read your writing—is this meant to be a twelve?

Tôi không thể đọc bài viết của bạn

Lưu sổ câu

9

The bulbs are planted in nines and twelves (= groups of nine or twelve).

Các củ được trồng theo nhóm chín và mười hai (= nhóm chín hoặc mười hai).

Lưu sổ câu

10

We moved to America when I was twelve (= twelve years old).

Chúng tôi chuyển đến Mỹ khi tôi 12 tuổi (= mười hai tuổi).

Lưu sổ câu

11

Shall we meet at twelve (= at twelve o'clock), then?

Vậy chúng ta sẽ gặp nhau lúc mười hai giờ (= lúc mười hai giờ) chứ?

Lưu sổ câu

12

There are only twelve of these rare animals left.

Chỉ còn lại mười hai loài động vật quý hiếm này.

Lưu sổ câu

13

twelve of Sweden’s top financial experts

mười hai chuyên gia tài chính hàng đầu của Thụy Điển

Lưu sổ câu

14

Twenty people were invited but only twelve turned up.

Hai mươi người được mời nhưng chỉ có mười hai người xuất hiện.

Lưu sổ câu

15

Twelve and three is fifteen.

Mười hai và ba là mười lăm.

Lưu sổ câu

16

I can't read your writing—is this meant to be a twelve?

Tôi không thể đọc bài viết của bạn

Lưu sổ câu

17

Shall we meet at twelve (= at twelve o'clock), then?

Vậy thì chúng ta sẽ gặp nhau lúc mười hai giờ (= lúc mười hai giờ) chứ?

Lưu sổ câu