Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

turn là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ turn trong tiếng Anh

turn /tɜːn/
- (v) (n) : quay, xoay, vặn; sự quay, vòng quay

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

turn: Quay, chuyển hướng

Turn là động từ chỉ hành động xoay, chuyển hướng hoặc chuyển động theo một hướng mới.

  • Turn left at the intersection to reach the park. (Rẽ trái tại giao lộ để đến công viên.)
  • He turned the key and opened the door. (Anh ấy xoay chìa khóa và mở cửa.)
  • The situation took a turn for the worse. (Tình huống đã chuyển hướng theo chiều hướng xấu.)

Bảng biến thể từ "turn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: turn
Phiên âm: /tɜːrn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Quay, rẽ, xoay Ngữ cảnh: Dùng khi thay đổi hướng hoặc vị trí Turn left at the corner.
Rẽ trái ở góc đường.
2 Từ: turn
Phiên âm: /tɜːrn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lượt, vòng Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ lượt của ai đó hoặc vòng quay It’s your turn to speak.
Đến lượt bạn nói.
3 Từ: turns
Phiên âm: /tɜːrnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các lượt, các vòng Ngữ cảnh: Nhiều lượt We took turns driving.
Chúng tôi thay phiên nhau lái xe.
4 Từ: turned
Phiên âm: /tɜːrnd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã quay, đã rẽ Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra She turned the key slowly.
Cô ấy xoay chìa khóa từ từ.
5 Từ: turning
Phiên âm: /ˈtɜːrnɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Ngã rẽ, đang quay Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ vị trí rẽ hoặc hành động quay There is a turning on the right.
Có một ngã rẽ bên phải.
6 Từ: turn-up
Phiên âm: /ˈtɜːrnʌp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự xuất hiện bất ngờ Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó đến hoặc xảy ra bất ngờ Her turn-up surprised everyone.
Sự xuất hiện bất ngờ của cô ấy khiến mọi người ngạc nhiên.

Từ đồng nghĩa "turn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "turn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The wheels of the car began to turn.

Bánh xe ô tô bắt đầu quay.

Lưu sổ câu

2

I can't get the screw to turn.

Tôi không thể vặn vít.

Lưu sổ câu

3

The blades of the helicopter were turning slowly.

Các cánh của máy bay trực thăng quay chậm.

Lưu sổ câu

4

I turned the knob and pushed the door open.

Tôi xoay núm và đẩy cửa ra.

Lưu sổ câu

5

He turned the key in the lock.

Anh ta vặn chìa khóa vào ổ khóa.

Lưu sổ câu

6

She turned the wheel sharply to the left.

Cô ấy bẻ lái gấp sang trái.

Lưu sổ câu

7

We turned and headed for home.

Chúng tôi quay đầu và hướng về nhà.

Lưu sổ câu

8

She turned to look at me.

Cô ấy quay lại nhìn tôi.

Lưu sổ câu

9

He turned back to his work.

Anh quay lại với công việc của mình.

Lưu sổ câu

10

I turned away and looked out of the window.

Tôi quay đi và nhìn ra ngoài cửa sổ.

Lưu sổ câu

11

He turned his back to the wall.

Anh quay lưng vào tường.

Lưu sổ câu

12

I turned my face to the sky.

Tôi quay mặt lên trời.

Lưu sổ câu

13

She turned her head away.

Cô ấy quay đầu đi.

Lưu sổ câu

14

I only turned my back for a second.

Tôi chỉ quay lưng lại trong một giây.

Lưu sổ câu

15

She turned the chair on its side to repair it.

Cô ấy xoay chiếc ghế sang một bên để sửa chữa nó.

Lưu sổ câu

16

He turned into a narrow street.

Anh ta rẽ vào một con phố hẹp.

Lưu sổ câu

17

We turned down a dark alleyway.

Chúng tôi rẽ xuống một con hẻm tối.

Lưu sổ câu

18

The man turned the corner and disappeared.

Người đàn ông rẽ vào góc đường và biến mất.

Lưu sổ câu

19

I turned the car into the car park.

Tôi quay xe vào bãi đỗ xe.

Lưu sổ câu

20

The pilot attempted to turn the aircraft towards a wooded area.

Phi công cố gắng quay máy bay về phía một khu vực nhiều cây cối.

Lưu sổ câu

21

The road turns to the left after the church.

Đường rẽ trái sau nhà thờ.

Lưu sổ câu

22

After a while the path turns sharply right.

Sau một lúc, con đường rẽ ngoặt sang phải.

Lưu sổ câu

23

The river turns north at this point.

Tại thời điểm này, sông quay về hướng bắc.

Lưu sổ câu

24

He sat turning the pages idly.

Anh ấy ngồi lật từng trang một cách lơ đễnh.

Lưu sổ câu

25

The leaves were turning brown.

Những chiếc lá chuyển sang màu nâu.

Lưu sổ câu

26

They say her hair turned white overnight.

Người ta nói rằng tóc cô ấy đã bạc trắng sau một đêm.

Lưu sổ câu

27

I could feel my face turn red with embarrassment.

Tôi có thể cảm thấy mặt mình đỏ bừng vì xấu hổ.

Lưu sổ câu

28

The weather has turned cold.

Thời tiết chuyển lạnh.

Lưu sổ câu

29

He turned nasty when we refused to give him the money.

Anh ta tỏ ra khó chịu khi chúng tôi từ chối đưa tiền cho anh ta.

Lưu sổ câu

30

He decided to turn professional.

Anh quyết định chuyển sang chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

31

The heat turned the milk sour.

Nhiệt làm sữa chua.

Lưu sổ câu

32

She turned a deathly shade of white when she heard the news.

Cô ấy chuyển sang màu trắng chết chóc khi nghe tin.

Lưu sổ câu

33

Police turned water cannon on the rioters.

Cảnh sát quay vòi rồng vào những kẻ bạo loạn.

Lưu sổ câu

34

He turned the gun on himself.

Anh ta tự nổ súng.

Lưu sổ câu

35

She looked at him then turned her attention back to me.

Cô ấy nhìn anh rồi quay lại chú ý với tôi.

Lưu sổ câu

36

His thoughts turned to his dead wife.

Suy nghĩ của anh ta chuyển sang người vợ đã chết của mình.

Lưu sổ câu

37

The tide is turning—we'd better get back.

Thủy triều đang chuyển

Lưu sổ câu

38

They turned the horse into the field.

Họ quay ngựa vào cánh đồng.

Lưu sổ câu

39

to turn the dogs loose

để thả lỏng những con chó

Lưu sổ câu

40

She turned down the blankets and climbed into bed.

Cô ấy lật chăn và leo lên giường.

Lưu sổ câu

41

He turned up the collar of his coat and hurried out into the rain.

Anh ta vén cổ áo khoác lên và lao nhanh ra ngoài trời mưa.

Lưu sổ câu

42

to turn cartwheels/somersaults

để quay cartwheels / somersaults

Lưu sổ câu

43

She turns 21 in June.

Cô ấy tròn 21 tuổi vào tháng 6.

Lưu sổ câu

44

It's turned midnight.

Đã nửa đêm.

Lưu sổ câu

45

to turn a chair leg

để xoay chân ghế

Lưu sổ câu

46

turned boxes and bowls

hộp và bát quay

Lưu sổ câu

47

I didn't need my umbrella, as it turned out (= because it didn't rain).

Tôi không cần ô, vì trời không mưa (= vì trời không mưa).

Lưu sổ câu

48

My father would turn in his grave if he knew.

Cha tôi sẽ lật tẩy nếu ông ấy biết.

Lưu sổ câu

49

How could she turn round and say that, after all I've done for her?

Làm thế nào mà cô ấy có thể quay lại và nói điều đó, sau tất cả những gì tôi đã làm cho cô ấy?

Lưu sổ câu

50

Lee turned to face her.

Lee quay mặt về phía cô ấy.

Lưu sổ câu

51

While his back was turned (= towards me) I sneaked a look at his notes.

Trong khi lưng anh ấy quay (= về phía tôi), tôi lén xem ghi chú của anh ấy.

Lưu sổ câu

52

Don't turn your anger on the children.

Đừng hướng sự tức giận của bạn lên lũ trẻ.

Lưu sổ câu

53

Many supporters are now turning their criticism on the manager.

Nhiều người ủng hộ hiện đang chỉ trích người quản lý.

Lưu sổ câu

54

Don't turn your anger on the children.

Đừng hướng sự tức giận của bạn lên lũ trẻ.

Lưu sổ câu