Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tunnel là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tunnel trong tiếng Anh

tunnel /ˈtʌnəl/
- (n) : đường hầm, hang

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tunnel: Đường hầm

Tunnel là danh từ chỉ một đường hầm, không gian trống dài dưới đất hoặc trong núi để di chuyển qua.

  • They dug a tunnel under the mountain to connect the two cities. (Họ đào một đường hầm dưới núi để kết nối hai thành phố.)
  • The train passed through a tunnel as it entered the city. (Tàu đã đi qua một đường hầm khi vào thành phố.)
  • He was scared to walk through the dark tunnel. (Anh ấy sợ đi qua đường hầm tối.)

Bảng biến thể từ "tunnel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tunnel
Phiên âm: /ˈtʌnəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đường hầm Ngữ cảnh: Đường thông ngầm dưới đất hoặc dưới núi The train passed through a long tunnel.
Tàu chạy qua một đường hầm dài.
2 Từ: tunnels
Phiên âm: /ˈtʌnəlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các đường hầm Ngữ cảnh: Nhiều đường hầm The city has several underground tunnels.
Thành phố có nhiều đường hầm ngầm.
3 Từ: tunnel
Phiên âm: /ˈtʌnəl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đào hầm Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đào một đường hầm They tunneled under the fence.
Họ đào một đường hầm dưới hàng rào.
4 Từ: tunneled
Phiên âm: /ˈtʌnəld/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã đào hầm Ngữ cảnh: Hành động đào đã xảy ra The miners tunneled through the rock.
Thợ mỏ đã đào xuyên qua đá.
5 Từ: tunneling
Phiên âm: /ˈtʌnəlɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang đào hầm Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đang diễn ra They are tunneling a new underground route.
Họ đang đào một tuyến ngầm mới.

Từ đồng nghĩa "tunnel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tunnel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a railway/railroad tunnel

một đường sắt / đường hầm đường sắt

Lưu sổ câu

2

the tunnel entrance/walls/ceiling

lối vào / tường / trần đường hầm

Lưu sổ câu

3

They have been digging underground tunnels in the mountains since the 1960s.

Họ đã đào đường hầm dưới lòng đất trên núi từ những năm 1960.

Lưu sổ câu

4

A gust of wind passed through the tunnel.

Một cơn gió thổi qua đường hầm.

Lưu sổ câu

5

The badger sett had twelve entrances to what must have been a labyrinth of tunnels.

Khu định cư lửng có mười hai lối vào nơi hẳn là một mê cung của các đường hầm.

Lưu sổ câu

6

The tunnel opened out into a large cavern.

Đường hầm mở ra một hang động lớn.

Lưu sổ câu

7

A service tunnel runs between the two buildings.

Một đường hầm dịch vụ chạy giữa hai tòa nhà.

Lưu sổ câu

8

The initial section of tunnel had to be dug by hand.

Đoạn đường hầm ban đầu phải được đào bằng tay.

Lưu sổ câu

9

The train disappeared into a tunnel.

Xe lửa biến mất trong một đường hầm.

Lưu sổ câu

10

They've built a new tunnel through the mountain.

Họ đã xây dựng một đường hầm mới xuyên núi.

Lưu sổ câu

11

We got lost in the maze of tunnels.

Chúng tôi bị lạc trong mê cung của các đường hầm.

Lưu sổ câu

12

They've built a new tunnel through the mountain.

Họ đã xây dựng một đường hầm mới xuyên núi.

Lưu sổ câu