tube: Ống, tuýp
Tube là danh từ chỉ ống dài hình trụ, hoặc tuýp chứa chất lỏng, kem, v.v.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
tube
|
Phiên âm: /tjuːb/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ống, tuýp | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về vật hình ống |
She squeezed the toothpaste tube. |
Cô ấy bóp tuýp kem đánh răng. |
| 2 |
Từ:
tubes
|
Phiên âm: /tjuːbz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các ống, tuýp | Ngữ cảnh: Nhiều vật hình ống |
The lab uses test tubes. |
Phòng thí nghiệm sử dụng các ống nghiệm. |
| 3 |
Từ:
tubing
|
Phiên âm: /ˈtjuːbɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hệ thống ống, việc lắp ống | Ngữ cảnh: Dùng trong xây dựng hoặc thí nghiệm |
The tubing system needs repair. |
Hệ thống ống cần sửa chữa. |
| 4 |
Từ:
Tube
|
Phiên âm: /tjuːb/ | Loại từ: Danh từ (UK) | Nghĩa: Tàu điện ngầm London | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hệ thống metro London |
We took the Tube to Oxford Circus. |
Chúng tôi đi tàu điện ngầm đến Oxford Circus. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He had to be fed through a feeding tube for several months. Anh ta phải được cho ăn qua ống dẫn thức ăn trong vài tháng. |
Anh ta phải được cho ăn qua ống dẫn thức ăn trong vài tháng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She poured the liquid down the tube. Cô ấy đổ chất lỏng xuống ống. |
Cô ấy đổ chất lỏng xuống ống. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the cardboard tube from the centre of a toilet roll ống các tông từ tâm cuộn toilet |
ống các tông từ tâm cuộn toilet | Lưu sổ câu |
| 4 |
I put the poster back into its tube. Tôi đặt áp phích trở lại ống của nó. |
Tôi đặt áp phích trở lại ống của nó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a tube of toothpaste một tuýp kem đánh răng |
một tuýp kem đánh răng | Lưu sổ câu |
| 6 |
a tube of glue một ống keo |
một ống keo | Lưu sổ câu |
| 7 |
a tube of lager một ống bằng lăng |
một ống bằng lăng | Lưu sổ câu |
| 8 |
bronchial tubes ống phế quản |
ống phế quản | Lưu sổ câu |
| 9 |
The oesophagus is the tube leading from the throat to the stomach. Thực quản là ống dẫn từ cổ họng đến dạ dày. |
Thực quản là ống dẫn từ cổ họng đến dạ dày. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I often travel on the tube Tôi thường đi du lịch bằng ống |
Tôi thường đi du lịch bằng ống | Lưu sổ câu |
| 11 |
We came by tube. Chúng tôi đến bằng đường ống. |
Chúng tôi đến bằng đường ống. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a tube station/train ga / tàu điện ngầm |
ga / tàu điện ngầm | Lưu sổ câu |
| 13 |
She caught the wrong tube (= tube train). Cô ấy bắt nhầm ống (= tàu hỏa). |
Cô ấy bắt nhầm ống (= tàu hỏa). | Lưu sổ câu |
| 14 |
The education system is going down the tubes. Hệ thống giáo dục đang đi xuống. |
Hệ thống giáo dục đang đi xuống. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I bumped into him on the tube. Tôi va vào anh ta trên ống. |
Tôi va vào anh ta trên ống. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I had to cram myself into a packed tube carriage. Tôi phải tự nhồi nhét mình trong một chiếc xe điện chật cứng. |
Tôi phải tự nhồi nhét mình trong một chiếc xe điện chật cứng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
my tube journey to work hành trình đi làm của tôi |
hành trình đi làm của tôi | Lưu sổ câu |