Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

truck là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ truck trong tiếng Anh

truck /trʌk/
- (n) : xe tải

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

truck: Xe tải

Truck là danh từ chỉ một loại xe tải lớn, thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa.

  • The truck was filled with boxes and crates of goods. (Chiếc xe tải được chất đầy các thùng và sọt hàng hóa.)
  • The delivery truck arrived on time with the supplies. (Xe tải giao hàng đã đến đúng giờ với các vật tư.)
  • He drives a truck for a living. (Anh ấy lái xe tải để kiếm sống.)

Bảng biến thể từ "truck"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: truck
Phiên âm: /trʌk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Xe tải Ngữ cảnh: Phương tiện giao thông dùng để vận chuyển hàng hóa The truck is loaded with goods.
Xe tải đã chất đầy hàng hóa.
2 Từ: trucks
Phiên âm: /trʌks/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những chiếc xe tải Ngữ cảnh: Nhiều xe tải The company uses several trucks for delivery.
Công ty sử dụng nhiều xe tải để giao hàng.
3 Từ: trucked
Phiên âm: /trʌkt/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã vận chuyển bằng xe tải Ngữ cảnh: Hành động vận chuyển hàng hóa bằng xe tải đã xảy ra They trucked the furniture across the city.
Họ đã vận chuyển đồ đạc qua thành phố bằng xe tải.
4 Từ: trucking
Phiên âm: /ˈtrʌkɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngành vận tải xe tải Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng xe tải Trucking is a major part of the logistics industry.
Ngành vận tải xe tải là một phần quan trọng trong ngành logistics.

Từ đồng nghĩa "truck"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "truck"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a truck driver

một tài xế xe tải

Lưu sổ câu

2

a 10-ton truck

xe tải 10 tấn

Lưu sổ câu

3

Scott got a full time job driving a truck.

Scott có công việc toàn thời gian là lái xe tải.

Lưu sổ câu

4

a cattle truck

một chiếc xe tải chở gia súc

Lưu sổ câu

5

a delivery/farm truck

xe tải chở hàng / xe tải nông trại

Lưu sổ câu

6

a dump/tow/armoured truck

xe tải ben / xe kéo / xe bọc thép

Lưu sổ câu

7

They heard a truck pull up outside.

Họ nghe thấy tiếng xe tải chạy bên ngoài.

Lưu sổ câu

8

We in this party will have no truck with illegal organizations.

Chúng tôi trong đảng này sẽ không có xe tải với các tổ chức bất hợp pháp.

Lưu sổ câu

9

Dave wants no truck with change. For him, things are just fine as they are.

Dave không muốn xe tải chở tiền lẻ. Đối với anh ấy, mọi thứ vẫn ổn như vốn có.

Lưu sổ câu

10

A convoy of heavy trucks rumbled past.

Một đoàn xe tải hạng nặng lao qua.

Lưu sổ câu

11

A tanker truck filled with gas exploded on the highway.

Một chiếc xe bồn chở đầy xăng phát nổ trên đường cao tốc.

Lưu sổ câu

12

The truck came loose from the engine and began to roll backwards.

Chiếc xe tải bị lỏng động cơ và bắt đầu lùi về phía sau.

Lưu sổ câu

13

The only way of getting out of the city was in a cattle truck.

Cách duy nhất để ra khỏi thành phố là trên một chiếc xe tải chở gia súc.

Lưu sổ câu

14

An ammunition truck exploded just yards from the station.

Một xe chở đạn phát nổ chỉ cách nhà ga vài thước.

Lưu sổ câu

15

a truck load of grain

xe tải chở ngũ cốc

Lưu sổ câu

16

The soldiers were travelling in the back of the truck.

Những người lính đang đi phía sau xe tải.

Lưu sổ câu

17

a truck carrying sacks of vegetables

một chiếc xe tải chở bao tải rau

Lưu sổ câu

18

Zach was playing with a toy truck on the floor.

Zach đang chơi với một chiếc xe tải đồ chơi trên sàn.

Lưu sổ câu

19

She heard the truck parking in front of the building.

Cô ấy nghe thấy tiếng xe tải đậu phía trước tòa nhà.

Lưu sổ câu

20

The bus crashed into a truck loaded with timber.

Xe buýt đâm vào xe tải chở gỗ.

Lưu sổ câu