trousers: Quần dài
Trousers là danh từ chỉ loại quần dài, thường là trang phục dành cho nam giới, nhưng cũng có thể dành cho nữ giới.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
trousers
|
Phiên âm: /ˈtraʊzərz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quần dài | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ loại quần phủ dài đến mắt cá chân |
He wore a suit with black trousers. |
Anh ấy mặc bộ đồ vest với quần dài màu đen. |
| 2 |
Từ:
trouser
|
Phiên âm: /ˈtraʊzər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quần dài (dạng số ít) | Ngữ cảnh: Dùng trong một số ngữ cảnh cụ thể hoặc khi nói về chất liệu |
These trousers are made of wool. |
Những chiếc quần này làm từ len. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a pair of grey trousers một chiếc quần dài màu xám |
một chiếc quần dài màu xám | Lưu sổ câu |
| 2 |
Doug was wearing black trousers and a blue shirt. Doug mặc quần đen và áo sơ mi xanh. |
Doug mặc quần đen và áo sơ mi xanh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
baggy/tight/cropped trousers quần tây rộng thùng thình / bó sát / cắt xén |
quần tây rộng thùng thình / bó sát / cắt xén | Lưu sổ câu |
| 4 |
linen/leather/corduroy trousers vải lanh / da / quần vải nhung |
vải lanh / da / quần vải nhung | Lưu sổ câu |
| 5 |
tracksuit/pyjama trousers bộ đồ thể thao / quần dài pyjama |
bộ đồ thể thao / quần dài pyjama | Lưu sổ câu |
| 6 |
He dropped his trousers. Anh ta tụt quần. |
Anh ta tụt quần. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It's obvious who wears the trousers in that family! Rõ ràng ai là người mặc quần trong gia đình đó! |
Rõ ràng ai là người mặc quần trong gia đình đó! | Lưu sổ câu |
| 8 |
He quickly pulled on his trousers and a T-shirt. Anh ta nhanh chóng mặc lại quần tây và áo phông. |
Anh ta nhanh chóng mặc lại quần tây và áo phông. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He disapproves of women in trousers. Ông không chấp nhận phụ nữ mặc quần dài. |
Ông không chấp nhận phụ nữ mặc quần dài. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It's obvious who wears the trousers in that family! Rõ ràng ai là người mặc quần trong gia đình đó! |
Rõ ràng ai là người mặc quần trong gia đình đó! | Lưu sổ câu |