Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

trouser là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ trouser trong tiếng Anh

trouser /ˈtraʊzə/
- (n) : quần

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

trouser: Quần (n)

Trouser nghĩa là loại trang phục mặc cho phần dưới cơ thể, thường gọi là quần dài.

  • He bought a new pair of trousers. (Anh ấy mua một chiếc quần mới.)
  • These trousers are too tight. (Chiếc quần này quá chật.)
  • She ironed his trousers. (Cô ấy ủi quần cho anh ấy.)

Bảng biến thể từ "trouser"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: trousers
Phiên âm: /ˈtraʊzərz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quần dài Ngữ cảnh: Dùng để chỉ loại quần phủ dài đến mắt cá chân He wore a suit with black trousers.
Anh ấy mặc bộ đồ vest với quần dài màu đen.
2 Từ: trouser
Phiên âm: /ˈtraʊzər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quần dài (dạng số ít) Ngữ cảnh: Dùng trong một số ngữ cảnh cụ thể hoặc khi nói về chất liệu These trousers are made of wool.
Những chiếc quần này làm từ len.

Từ đồng nghĩa "trouser"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "trouser"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!