| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
trouble
|
Phiên âm: /ˈtrʌbl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vấn đề, rắc rối | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình huống khó khăn hoặc sự phiền toái |
She is in trouble with her homework. |
Cô ấy gặp rắc rối với bài tập. |
| 2 |
Từ:
troubles
|
Phiên âm: /ˈtrʌblz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những vấn đề, rắc rối | Ngữ cảnh: Nhiều tình huống khó khăn hoặc rắc rối |
The country is facing political troubles. |
Quốc gia đang đối mặt với những rắc rối chính trị. |
| 3 |
Từ:
troubled
|
Phiên âm: /ˈtrʌbld/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị rắc rối, lo âu | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả tình trạng gặp phải khó khăn |
He looked troubled after the meeting. |
Anh ấy trông lo lắng sau cuộc họp. |
| 4 |
Từ:
troubling
|
Phiên âm: /ˈtrʌblɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Gây lo lắng, rắc rối | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó gây khó chịu, lo lắng |
The news was troubling to hear. |
Tin tức đó khiến tôi lo lắng. |
| 5 |
Từ:
troublemaker
|
Phiên âm: /ˈtrʌblˌmeɪkər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kẻ gây rắc rối | Ngữ cảnh: Người thường xuyên tạo ra vấn đề, khó khăn |
He’s known as the class troublemaker. |
Anh ấy nổi tiếng là kẻ gây rắc rối trong lớp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||