Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

troubled là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ troubled trong tiếng Anh

troubled /ˈtrʌbəl/
- adverb : rắc rối

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

troubled: Lo lắng; gặp khó khăn

Troubled là tính từ mô tả trạng thái lo âu, căng thẳng hoặc tình huống khó khăn.

  • She looked troubled after the meeting. (Cô ấy trông lo lắng sau cuộc họp.)
  • The company is in a troubled situation. (Công ty đang trong tình trạng khó khăn.)
  • He had a troubled childhood. (Anh ấy có tuổi thơ khó khăn.)

Bảng biến thể từ "troubled"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: trouble
Phiên âm: /ˈtrʌbl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vấn đề, rắc rối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình huống khó khăn hoặc sự phiền toái She is in trouble with her homework.
Cô ấy gặp rắc rối với bài tập.
2 Từ: troubles
Phiên âm: /ˈtrʌblz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những vấn đề, rắc rối Ngữ cảnh: Nhiều tình huống khó khăn hoặc rắc rối The country is facing political troubles.
Quốc gia đang đối mặt với những rắc rối chính trị.
3 Từ: troubled
Phiên âm: /ˈtrʌbld/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị rắc rối, lo âu Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả tình trạng gặp phải khó khăn He looked troubled after the meeting.
Anh ấy trông lo lắng sau cuộc họp.
4 Từ: troubling
Phiên âm: /ˈtrʌblɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gây lo lắng, rắc rối Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó gây khó chịu, lo lắng The news was troubling to hear.
Tin tức đó khiến tôi lo lắng.
5 Từ: troublemaker
Phiên âm: /ˈtrʌblˌmeɪkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kẻ gây rắc rối Ngữ cảnh: Người thường xuyên tạo ra vấn đề, khó khăn He’s known as the class troublemaker.
Anh ấy nổi tiếng là kẻ gây rắc rối trong lớp.

Từ đồng nghĩa "troubled"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "troubled"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a singer with an extremely troubled past

một ca sĩ có quá khứ vô cùng rắc rối

Lưu sổ câu

2

financially troubled companies

các công ty gặp khó khăn về tài chính

Lưu sổ câu

3

She looked into his troubled face.

Cô nhìn vào khuôn mặt đau khổ của anh.

Lưu sổ câu

4

She still felt vaguely troubled by it all.

Cô vẫn cảm thấy mơ hồ vì tất cả.

Lưu sổ câu

5

a troubled marriage

một cuộc hôn nhân rắc rối

Lưu sổ câu

6

We live in troubled times.

Chúng ta đang sống trong thời kỳ khó khăn.

Lưu sổ câu