Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tripped là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tripped trong tiếng Anh

tripped /trɪpt/
- Động từ (quá khứ) : Đã vấp, đã ngã

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "tripped"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: trip
Phiên âm: /trɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chuyến đi, chuyến du lịch Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ một chuyến đi ngắn We went on a trip to the beach.
Chúng tôi đã đi du lịch đến bãi biển.
2 Từ: trips
Phiên âm: /trɪps/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những chuyến đi Ngữ cảnh: Nhiều chuyến đi They have taken several trips this year.
Họ đã thực hiện vài chuyến đi trong năm nay.
3 Từ: trip
Phiên âm: /trɪp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lỡ, vấp, ngã Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó làm rơi mình hoặc vấp phải vật gì Be careful not to trip over the wire.
Cẩn thận đừng vấp phải dây.
4 Từ: tripped
Phiên âm: /trɪpt/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã vấp, đã ngã Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra She tripped over the rug.
Cô ấy đã vấp phải tấm thảm.
5 Từ: tripping
Phiên âm: /ˈtrɪpɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang vấp, đang ngã Ngữ cảnh: Dùng khi hành động vấp đang diễn ra He is tripping over the stairs.
Anh ấy đang vấp phải cầu thang.

Từ đồng nghĩa "tripped"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tripped"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!