Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

trip là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ trip trong tiếng Anh

trip /trɪp/
- (n) , (v) : cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn; đi dạo, du ngoạn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

trip: Chuyến đi, sự vấp ngã

Trip là danh từ chỉ một chuyến đi, hoặc hành động vấp phải gì đó.

  • We went on a trip to the mountains last summer. (Chúng tôi đã có một chuyến đi đến núi vào mùa hè năm ngoái.)
  • He tripped over a rock while hiking in the forest. (Anh ấy vấp phải một hòn đá khi đi bộ đường dài trong rừng.)
  • She planned a trip to Japan for next year. (Cô ấy lên kế hoạch cho một chuyến đi Nhật Bản vào năm tới.)

Bảng biến thể từ "trip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: trip
Phiên âm: /trɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chuyến đi, chuyến du lịch Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ một chuyến đi ngắn We went on a trip to the beach.
Chúng tôi đã đi du lịch đến bãi biển.
2 Từ: trips
Phiên âm: /trɪps/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những chuyến đi Ngữ cảnh: Nhiều chuyến đi They have taken several trips this year.
Họ đã thực hiện vài chuyến đi trong năm nay.
3 Từ: trip
Phiên âm: /trɪp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lỡ, vấp, ngã Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó làm rơi mình hoặc vấp phải vật gì Be careful not to trip over the wire.
Cẩn thận đừng vấp phải dây.
4 Từ: tripped
Phiên âm: /trɪpt/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã vấp, đã ngã Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra She tripped over the rug.
Cô ấy đã vấp phải tấm thảm.
5 Từ: tripping
Phiên âm: /ˈtrɪpɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang vấp, đang ngã Ngữ cảnh: Dùng khi hành động vấp đang diễn ra He is tripping over the stairs.
Anh ấy đang vấp phải cầu thang.

Từ đồng nghĩa "trip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "trip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Did you have a good trip?

Bạn có một chuyến đi vui vẻ?

Lưu sổ câu

2

We went on a trip to the mountains.

Chúng tôi đi du ngoạn vùng núi.

Lưu sổ câu

3

a boat/coach/bus trip

chuyến đi bằng thuyền / xe khách / xe buýt

Lưu sổ câu

4

a business/school/shopping trip

một chuyến công tác / trường học / mua sắm

Lưu sổ câu

5

a fishing/camping trip

một chuyến đi câu cá / cắm trại

Lưu sổ câu

6

They took a trip down the river.

Họ đi một chuyến xuống sông.

Lưu sổ câu

7

We had to make several trips to bring all the equipment over.

Chúng tôi đã phải thực hiện nhiều chuyến đi để mang tất cả các thiết bị sang.

Lưu sổ câu

8

Jack made a return trip (= another visit to the same place) later that year.

Jack thực hiện một chuyến trở lại (= một chuyến thăm khác đến cùng một địa điểm) vào cuối năm đó.

Lưu sổ câu

9

He went with her on her overseas trips.

Anh ấy đã đi cùng cô ấy trong các chuyến đi nước ngoài của cô ấy.

Lưu sổ câu

10

She's away on a short trip.

Cô ấy đi công tác ngắn ngày.

Lưu sổ câu

11

He is planning a trip to Vienna.

Anh ấy đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến Vienna.

Lưu sổ câu

12

They organize short bike trips.

Họ tổ chức các chuyến đi xe đạp ngắn ngày.

Lưu sổ câu

13

He has just returned from a three-day trip to Australia.

Anh ấy vừa trở về sau chuyến du lịch ba ngày đến Úc.

Lưu sổ câu

14

an acid (= LSD) trip

chuyến đi axit (= LSD)

Lưu sổ câu

15

Don't lay a guilt trip on your child about schoolwork.

Đừng gây cảm giác tội lỗi cho con bạn về bài tập ở trường.

Lưu sổ câu

16

She was trying to lay a guilt trip on me.

Cô ấy đang cố gây tội lỗi cho tôi.

Lưu sổ câu

17

Visiting my old school was a real trip down memory lane.

Về thăm trường cũ của tôi là một chuyến đi thực sự ngược dòng ký ức.

Lưu sổ câu

18

a business trip

một chuyến công tác

Lưu sổ câu

19

a five-minute trip by taxi

chuyến đi năm phút bằng taxi

Lưu sổ câu

20

Enjoy your trip!

Hãy tận hưởng chuyến đi của bạn!

Lưu sổ câu

21

He makes frequent trips to Poland.

Ông thường xuyên đến Ba Lan.

Lưu sổ câu

22

He's just back from a trip to Alaska.

Anh ấy vừa trở về sau một chuyến đi đến Alaska.

Lưu sổ câu

23

I had to cut short my trip when my wallet was stolen.

Tôi đã phải cắt ngắn chuyến đi của mình khi ví của tôi bị đánh cắp.

Lưu sổ câu

24

My last trip abroad was two years ago.

Chuyến đi nước ngoài cuối cùng của tôi là hai năm trước.

Lưu sổ câu

25

Don't make a special trip just to get my newspaper.

Đừng thực hiện một chuyến đi đặc biệt chỉ để lấy báo của tôi.

Lưu sổ câu

26

In their last two away trips, Everton were defeated by Spurs.

Trong hai chuyến làm khách gần nhất, Everton đều bị Spurs đánh bại.

Lưu sổ câu

27

The first prize is a free trip to New York.

Giải nhất là một chuyến du lịch miễn phí đến New York.

Lưu sổ câu

28

The food alone made the trip worthwhile.

Chỉ riêng đồ ăn đã làm cho chuyến đi trở nên đáng giá.

Lưu sổ câu

29

The rest of our trip was uneventful.

Phần còn lại của chuyến đi của chúng tôi là không bình thường.

Lưu sổ câu

30

The trip home took us five hours!

Chuyến về nhà mất năm giờ!

Lưu sổ câu

31

They are hoping to complete the trip in four days.

Họ hy vọng sẽ hoàn thành chuyến đi trong bốn ngày.

Lưu sổ câu

32

They saved for years for their trip of a lifetime to Hawaii.

Họ đã tiết kiệm hàng năm trời cho chuyến đi của cuộc đời đến Hawaii.

Lưu sổ câu

33

Well, have a safe trip back!

Chà, chúc bạn có một chuyến trở về an toàn!

Lưu sổ câu

34

her dream trip to New Zealand

chuyến đi trong mơ của cô ấy đến New Zealand

Lưu sổ câu

35

Because of bad weather conditions, the trip was cancelled.

Vì điều kiện thời tiết xấu, chuyến đi đã bị hủy bỏ.

Lưu sổ câu

36

Tomorrow there will be a boat trip to the island.

Ngày mai sẽ có một chuyến đi thuyền ra đảo.

Lưu sổ câu

37

We used to go on school trips to France when we were kids.

Chúng tôi từng đi học ở Pháp khi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

38

He's just back from a trip to Alaska.

Anh ấy vừa trở về sau một chuyến đi đến Alaska.

Lưu sổ câu

39

Don't make a special trip just to get my newspaper.

Đừng thực hiện một chuyến đi đặc biệt chỉ để lấy báo của tôi.

Lưu sổ câu