tribe: Bộ lạc
Tribe là danh từ chỉ nhóm người có phong tục, ngôn ngữ và nguồn gốc chung.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They were a nomadic horse-riding tribe. Họ là một bộ tộc du mục cưỡi ngựa. |
Họ là một bộ tộc du mục cưỡi ngựa. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He had a sudden outburst against the whole tribe of actors. Anh ấy đã có một cơn bộc phát bất ngờ chống lại cả bộ tộc diễn viên. |
Anh ấy đã có một cơn bộc phát bất ngờ chống lại cả bộ tộc diễn viên. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a tribe of cats một bộ tộc mèo |
một bộ tộc mèo | Lưu sổ câu |
| 4 |
One or two of the grandchildren will be there, but not the whole tribe. Một hoặc hai người cháu sẽ ở đó, nhưng không phải toàn bộ bộ lạc. |
Một hoặc hai người cháu sẽ ở đó, nhưng không phải toàn bộ bộ lạc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The dancers are all members of the Tembu tribe. Các vũ công đều là thành viên của bộ tộc Tembu. |
Các vũ công đều là thành viên của bộ tộc Tembu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They recruited the toughest soldiers from the desert tribes. Họ tuyển mộ những người lính cứng rắn nhất từ các bộ lạc sa mạc. |
Họ tuyển mộ những người lính cứng rắn nhất từ các bộ lạc sa mạc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We spoke to Umbara, the headman of the Ywin tribe. Chúng tôi nói chuyện với Umbara, người đứng đầu bộ tộc Ywin. |
Chúng tôi nói chuyện với Umbara, người đứng đầu bộ tộc Ywin. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The dancers are all members of the Tembu tribe. Các vũ công đều là thành viên của bộ tộc Tembu. |
Các vũ công đều là thành viên của bộ tộc Tembu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They recruited the toughest soldiers from the desert tribes. Họ tuyển mộ những người lính cứng rắn nhất từ các bộ lạc sa mạc. |
Họ tuyển mộ những người lính cứng rắn nhất từ các bộ lạc sa mạc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We spoke to Umbara, the headman of the Ywin tribe. Chúng tôi nói chuyện với Umbara, người đứng đầu bộ tộc Ywin. |
Chúng tôi nói chuyện với Umbara, người đứng đầu bộ tộc Ywin. | Lưu sổ câu |