Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tribe là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tribe trong tiếng Anh

tribe /traɪb/
- adverb : bộ lạc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tribe: Bộ lạc

Tribe là danh từ chỉ nhóm người có phong tục, ngôn ngữ và nguồn gốc chung.

  • The tribe lives in the rainforest. (Bộ lạc sống trong rừng mưa nhiệt đới.)
  • Several tribes inhabit this area. (Nhiều bộ lạc sinh sống ở khu vực này.)
  • The tribe elected a new chief. (Bộ lạc bầu thủ lĩnh mới.)

Bảng biến thể từ "tribe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "tribe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tribe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They were a nomadic horse-riding tribe.

Họ là một bộ tộc du mục cưỡi ngựa.

Lưu sổ câu

2

He had a sudden outburst against the whole tribe of actors.

Anh ấy đã có một cơn bộc phát bất ngờ chống lại cả bộ tộc diễn viên.

Lưu sổ câu

3

a tribe of cats

một bộ tộc mèo

Lưu sổ câu

4

One or two of the grandchildren will be there, but not the whole tribe.

Một hoặc hai người cháu sẽ ở đó, nhưng không phải toàn bộ bộ lạc.

Lưu sổ câu

5

The dancers are all members of the Tembu tribe.

Các vũ công đều là thành viên của bộ tộc Tembu.

Lưu sổ câu

6

They recruited the toughest soldiers from the desert tribes.

Họ tuyển mộ những người lính cứng rắn nhất từ ​​các bộ lạc sa mạc.

Lưu sổ câu

7

We spoke to Umbara, the headman of the Ywin tribe.

Chúng tôi nói chuyện với Umbara, người đứng đầu bộ tộc Ywin.

Lưu sổ câu

8

The dancers are all members of the Tembu tribe.

Các vũ công đều là thành viên của bộ tộc Tembu.

Lưu sổ câu

9

They recruited the toughest soldiers from the desert tribes.

Họ tuyển mộ những người lính cứng rắn nhất từ ​​các bộ lạc sa mạc.

Lưu sổ câu

10

We spoke to Umbara, the headman of the Ywin tribe.

Chúng tôi nói chuyện với Umbara, người đứng đầu bộ tộc Ywin.

Lưu sổ câu