Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tribal là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tribal trong tiếng Anh

tribal /ˈtraɪbəl/
- adverb : bộ lạc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tribal: Thuộc về bộ lạc

Tribal là tính từ mô tả những gì liên quan đến bộ lạc hoặc cộng đồng dân tộc nhỏ.

  • The tribal leader spoke to the community. (Thủ lĩnh bộ lạc nói chuyện với cộng đồng.)
  • They preserve their tribal traditions. (Họ gìn giữ truyền thống bộ lạc.)
  • Tribal art is displayed in the museum. (Nghệ thuật bộ lạc được trưng bày trong bảo tàng.)

Bảng biến thể từ "tribal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "tribal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tribal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

tribal art

nghệ thuật bộ lạc

Lưu sổ câu

2

tribal leaders

thủ lĩnh bộ lạc

Lưu sổ câu

3

He photographed Tahitian men with traditional tribal tattoos.

Anh ấy chụp ảnh những người đàn ông Tahitian với những hình xăm truyền thống của bộ lạc.

Lưu sổ câu

4

In rural areas, family and tribal loyalties remain important.

Ở các vùng nông thôn, lòng trung thành của gia đình và bộ lạc vẫn quan trọng.

Lưu sổ câu

5

It is an international group campaigning for the rights of tribal peoples.

Đây là một nhóm quốc tế vận động cho quyền của các dân tộc bộ lạc.

Lưu sổ câu

6

The area had been ravaged by tribal warfare.

Khu vực này bị tàn phá bởi chiến tranh giữa các bộ lạc.

Lưu sổ câu

7

They work together with the tribal groups to help them revive their culture.

Họ làm việc cùng với các nhóm bộ lạc để giúp họ phục hưng nền văn hóa của mình.

Lưu sổ câu

8

In rural areas, family and tribal loyalties remain important.

Ở các vùng nông thôn, lòng trung thành của gia đình và bộ lạc vẫn quan trọng.

Lưu sổ câu

9

It is an international group campaigning for the rights of tribal peoples.

Đây là một nhóm quốc tế vận động cho quyền của các dân tộc bộ lạc.

Lưu sổ câu

10

The area had been ravaged by tribal warfare.

Khu vực này đã bị tàn phá bởi chiến tranh bộ lạc.

Lưu sổ câu