trial: Cuộc thử nghiệm, phiên tòa
Trial là danh từ chỉ cuộc thử nghiệm, thử sức hoặc một phiên tòa pháp lý để xét xử vụ án.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
trial
|
Phiên âm: /ˈtraɪəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phiên tòa, cuộc thử nghiệm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cuộc thử nghiệm hoặc cuộc xét xử |
The trial lasted for several weeks. |
Phiên tòa kéo dài vài tuần. |
| 2 |
Từ:
trials
|
Phiên âm: /ˈtraɪəlz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các cuộc thử nghiệm, các phiên tòa | Ngữ cảnh: Nhiều cuộc thử nghiệm hoặc các phiên tòa |
The trials of the new drug were successful. |
Các cuộc thử nghiệm thuốc mới đã thành công. |
| 3 |
Từ:
trialed
|
Phiên âm: /ˈtraɪəld/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã thử nghiệm | Ngữ cảnh: Hành động đã diễn ra |
They trialed the new software before release. |
Họ đã thử nghiệm phần mềm mới trước khi phát hành. |
| 4 |
Từ:
trialing
|
Phiên âm: /ˈtraɪəlɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang thử nghiệm | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động thử nghiệm đang diễn ra |
The company is trialing a new product. |
Công ty đang thử nghiệm một sản phẩm mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a murder/criminal trial một vụ giết người / xét xử tội phạm |
một vụ giết người / xét xử tội phạm | Lưu sổ câu |
| 2 |
He's on trial for murder. Anh ta bị xét xử vì tội giết người. |
Anh ta bị xét xử vì tội giết người. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She will stand trial/go on trial for fraud. Cô ấy sẽ hầu tòa / ra tòa vì tội lừa đảo. |
Cô ấy sẽ hầu tòa / ra tòa vì tội lừa đảo. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He should have been arrested and put on trial. Đáng lẽ ra, anh ta phải bị bắt và bị đưa ra xét xử. |
Đáng lẽ ra, anh ta phải bị bắt và bị đưa ra xét xử. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He was facing trial on a murder charge. Anh ta phải đối mặt với phiên tòa về tội giết người. |
Anh ta phải đối mặt với phiên tòa về tội giết người. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The men were arrested but not brought to trial. Những người đàn ông bị bắt nhưng không bị đưa ra xét xử. |
Những người đàn ông bị bắt nhưng không bị đưa ra xét xử. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She is awaiting trial on corruption charges. Cô ấy đang chờ xét xử về tội tham nhũng. |
Cô ấy đang chờ xét xử về tội tham nhũng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He did not receive a fair trial. Anh ta không được xét xử công bằng. |
Anh ta không được xét xử công bằng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
the right to trial by jury quyền xét xử của bồi thẩm đoàn |
quyền xét xử của bồi thẩm đoàn | Lưu sổ câu |
| 10 |
She was detained without trial. Cô bị giam giữ mà không cần xét xử. |
Cô bị giam giữ mà không cần xét xử. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a trial judge/lawyer/court một thẩm phán xét xử / luật sư / tòa án |
một thẩm phán xét xử / luật sư / tòa án | Lưu sổ câu |
| 12 |
She became a key witness in the trial. Cô trở thành nhân chứng chính trong phiên tòa. |
Cô trở thành nhân chứng chính trong phiên tòa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They will lose their right to a jury trial. Họ sẽ mất quyền xét xử bồi thẩm đoàn. |
Họ sẽ mất quyền xét xử bồi thẩm đoàn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
a clinical/field/randomized/controlled trial một thử nghiệm lâm sàng / thực địa / ngẫu nhiên / đối chứng |
một thử nghiệm lâm sàng / thực địa / ngẫu nhiên / đối chứng | Lưu sổ câu |
| 15 |
Australia and the US have conducted joint trials of the drone. Úc và Mỹ đã tiến hành thử nghiệm chung máy bay không người lái. |
Úc và Mỹ đã tiến hành thử nghiệm chung máy bay không người lái. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She agreed to employ me for a trial period. Cô ấy đồng ý tuyển dụng tôi trong thời gian thử việc. |
Cô ấy đồng ý tuyển dụng tôi trong thời gian thử việc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We had the machine on trial for a week. Chúng tôi đã dùng thử máy trong một tuần. |
Chúng tôi đã dùng thử máy trong một tuần. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The system was introduced on a trial basis for one month. Hệ thống được giới thiệu trên cơ sở dùng thử trong một tháng. |
Hệ thống được giới thiệu trên cơ sở dùng thử trong một tháng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
a trial separation (= of a couple whose marriage is in difficulties) cuộc chia ly trong thử thách (= của một cặp vợ chồng đang gặp khó khăn trong hôn nhân) |
cuộc chia ly trong thử thách (= của một cặp vợ chồng đang gặp khó khăn trong hôn nhân) | Lưu sổ câu |
| 20 |
a trial of strength (= a contest to see who is stronger) cuộc thi thử sức mạnh (= cuộc thi xem ai mạnh hơn) |
cuộc thi thử sức mạnh (= cuộc thi xem ai mạnh hơn) | Lưu sổ câu |
| 21 |
Olympic trials Thử nghiệm Olympic |
Thử nghiệm Olympic | Lưu sổ câu |
| 22 |
horse trials thử nghiệm ngựa |
thử nghiệm ngựa | Lưu sổ câu |
| 23 |
the trials and tribulations of married life những thử thách và gian truân của cuộc sống hôn nhân |
những thử thách và gian truân của cuộc sống hôn nhân | Lưu sổ câu |
| 24 |
She was a sore trial to her family at times. Đôi khi cô ấy là một thử thách nhức nhối đối với gia đình cô ấy. |
Đôi khi cô ấy là một thử thách nhức nhối đối với gia đình cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
My first day at work was a trial by fire. Ngày đầu tiên đi làm của tôi là một thử thách trên lửa. |
Ngày đầu tiên đi làm của tôi là một thử thách trên lửa. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Children learn to use computer programs by trial and error. Trẻ em học cách sử dụng các chương trình máy tính bằng cách thử và sai. |
Trẻ em học cách sử dụng các chương trình máy tính bằng cách thử và sai. | Lưu sổ câu |
| 27 |
A series of show trials of former senior officials of the ousted regime took place. Một loạt các phiên tòa xét xử các cựu quan chức cấp cao của chế độ bị lật đổ đã diễn ra. |
Một loạt các phiên tòa xét xử các cựu quan chức cấp cao của chế độ bị lật đổ đã diễn ra. | Lưu sổ câu |
| 28 |
A trial date has been set for May 10. Ngày dùng thử đã được ấn định vào ngày 10 tháng 5. |
Ngày dùng thử đã được ấn định vào ngày 10 tháng 5. | Lưu sổ câu |
| 29 |
More than a hundred witnesses gave evidence at the trial. Hơn một trăm nhân chứng đưa ra bằng chứng tại phiên tòa. |
Hơn một trăm nhân chứng đưa ra bằng chứng tại phiên tòa. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Opposition leaders had been jailed without trial. Các nhà lãnh đạo đối lập đã bị bỏ tù mà không cần xét xử. |
Các nhà lãnh đạo đối lập đã bị bỏ tù mà không cần xét xử. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She faces trial for murder. Cô ấy phải đối mặt với phiên tòa xét xử tội giết người. |
Cô ấy phải đối mặt với phiên tòa xét xử tội giết người. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The judge halted the trial when it emerged witnesses had been threatened. Thẩm phán tạm dừng phiên tòa khi phát hiện ra các nhân chứng đã bị đe dọa. |
Thẩm phán tạm dừng phiên tòa khi phát hiện ra các nhân chứng đã bị đe dọa. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The judge ordered a new trial on the grounds that evidence had been withheld. Thẩm phán ra lệnh xét xử mới với lý do bằng chứng đã được giữ lại. |
Thẩm phán ra lệnh xét xử mới với lý do bằng chứng đã được giữ lại. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The letters that were shown during his trial turned out to be forgeries. Những bức thư được hiển thị trong quá trình xét xử của anh ta hóa ra là đồ giả mạo. |
Những bức thư được hiển thị trong quá trình xét xử của anh ta hóa ra là đồ giả mạo. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The rebels were brutally executed after summary trials. Những người nổi dậy bị hành quyết dã man sau các phiên tòa tổng kết. |
Những người nổi dậy bị hành quyết dã man sau các phiên tòa tổng kết. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The trial collapsed after a key prosecution witness admitted lying. Phiên tòa sụp đổ sau khi một nhân chứng chủ chốt của bên công tố thừa nhận nói dối. |
Phiên tòa sụp đổ sau khi một nhân chứng chủ chốt của bên công tố thừa nhận nói dối. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The president faces trial by television tonight when he takes part in a live debate. Tổng thống phải đối mặt với phiên tòa qua truyền hình tối nay khi ông tham gia một cuộc tranh luận trực tiếp. |
Tổng thống phải đối mặt với phiên tòa qua truyền hình tối nay khi ông tham gia một cuộc tranh luận trực tiếp. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The case never came to trial. Vụ án không bao giờ được đưa ra xét xử. |
Vụ án không bao giờ được đưa ra xét xử. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He will go to trial on charges of robbery and assault. Anh ta sẽ ra tòa với tội danh cướp và hành hung. |
Anh ta sẽ ra tòa với tội danh cướp và hành hung. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Parker was committed for trial yesterday at Southwark Crown Court. Parker bị đưa ra xét xử ngày hôm qua tại Tòa án Southwark Crown. |
Parker bị đưa ra xét xử ngày hôm qua tại Tòa án Southwark Crown. | Lưu sổ câu |
| 41 |
A trial date will be set for sometime in the spring. Ngày dùng thử sẽ được ấn định vào khoảng mùa xuân. |
Ngày dùng thử sẽ được ấn định vào khoảng mùa xuân. | Lưu sổ câu |
| 42 |
A new stocktaking system is currently under trial at the supermarket. Một hệ thống kiểm kê mới hiện đang được thử nghiệm tại siêu thị. |
Một hệ thống kiểm kê mới hiện đang được thử nghiệm tại siêu thị. | Lưu sổ câu |
| 43 |
There's a 30-day free trial of the software available. Có bản dùng thử miễn phí 30 ngày của phần mềm. |
Có bản dùng thử miễn phí 30 ngày của phần mềm. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Human trials of the vaccine could begin within two years. Các cuộc thử nghiệm vắc |
Các cuộc thử nghiệm vắc | Lưu sổ câu |
| 45 |
The trial showed a dramatic reduction in side effects. Thử nghiệm cho thấy tác dụng phụ giảm đáng kể. |
Thử nghiệm cho thấy tác dụng phụ giảm đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 46 |
a trial involving hundreds of patients một thử nghiệm với hàng trăm bệnh nhân |
một thử nghiệm với hàng trăm bệnh nhân | Lưu sổ câu |
| 47 |
Scientists have reported encouraging results in trials of the new GM rice. Các nhà khoa học đã báo cáo kết quả đáng khích lệ trong các cuộc thử nghiệm giống lúa GM mới. |
Các nhà khoa học đã báo cáo kết quả đáng khích lệ trong các cuộc thử nghiệm giống lúa GM mới. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He had a trial with Chelsea when he was young. Anh ấy đã thử việc với Chelsea khi còn trẻ. |
Anh ấy đã thử việc với Chelsea khi còn trẻ. | Lưu sổ câu |
| 49 |
As a teenager, he had trials for several top clubs. Khi còn là một thiếu niên, anh đã thử việc cho một số câu lạc bộ hàng đầu. |
Khi còn là một thiếu niên, anh đã thử việc cho một số câu lạc bộ hàng đầu. | Lưu sổ câu |
| 50 |
She just missed selection when she came third in the trials. Cô ấy chỉ trượt lựa chọn khi đứng thứ ba trong cuộc thử nghiệm. |
Cô ấy chỉ trượt lựa chọn khi đứng thứ ba trong cuộc thử nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Gates played his second trial game in midfield. Gates chơi trò chơi thử thứ hai ở vị trí tiền vệ. |
Gates chơi trò chơi thử thứ hai ở vị trí tiền vệ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
There's a 30-day free trial of the software available. Có bản dùng thử miễn phí 30 ngày của phần mềm. |
Có bản dùng thử miễn phí 30 ngày của phần mềm. | Lưu sổ câu |