Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

trees là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ trees trong tiếng Anh

trees /triːz/
- Danh từ số nhiều : Những cây

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "trees"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tree
Phiên âm: /triː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cây Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một loại thực vật có thân cứng và cao The tree is full of leaves.
Cái cây đầy lá.
2 Từ: trees
Phiên âm: /triːz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những cây Ngữ cảnh: Nhiều cây The forest is filled with trees.
Khu rừng đầy những cây.
3 Từ: treehouse
Phiên âm: /ˈtriːhaʊs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà trên cây Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ngôi nhà được xây dựng trên cây The children played in the treehouse.
Lũ trẻ chơi trong ngôi nhà trên cây.
4 Từ: treed
Phiên âm: /triːd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã đưa lên cây (thường dùng với động vật) Ngữ cảnh: Dùng khi một con vật bị đuổi lên cây The dog treed the squirrel.
Con chó đã đuổi con sóc lên cây.
5 Từ: treetop
Phiên âm: /ˈtriːtɒp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đỉnh cây Ngữ cảnh: Phần trên cùng của cây The bird flew to the treetop.
Con chim bay lên đỉnh cây.

Từ đồng nghĩa "trees"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "trees"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!