Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tree là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tree trong tiếng Anh

tree /triː/
- (n) : cây

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tree: Cây

Tree là danh từ chỉ một loại cây lớn, có thân gỗ, cành và lá.

  • The tree in the yard is over 100 years old. (Cái cây trong sân đã hơn 100 tuổi.)
  • The children climbed the tree in the park. (Lũ trẻ trèo cây trong công viên.)
  • She planted a tree in her garden last weekend. (Cô ấy đã trồng một cây trong vườn của mình vào cuối tuần trước.)

Bảng biến thể từ "tree"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tree
Phiên âm: /triː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cây Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một loại thực vật có thân cứng và cao The tree is full of leaves.
Cái cây đầy lá.
2 Từ: trees
Phiên âm: /triːz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những cây Ngữ cảnh: Nhiều cây The forest is filled with trees.
Khu rừng đầy những cây.
3 Từ: treehouse
Phiên âm: /ˈtriːhaʊs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà trên cây Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ngôi nhà được xây dựng trên cây The children played in the treehouse.
Lũ trẻ chơi trong ngôi nhà trên cây.
4 Từ: treed
Phiên âm: /triːd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã đưa lên cây (thường dùng với động vật) Ngữ cảnh: Dùng khi một con vật bị đuổi lên cây The dog treed the squirrel.
Con chó đã đuổi con sóc lên cây.
5 Từ: treetop
Phiên âm: /ˈtriːtɒp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đỉnh cây Ngữ cảnh: Phần trên cùng của cây The bird flew to the treetop.
Con chim bay lên đỉnh cây.

Từ đồng nghĩa "tree"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tree"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

an oak/olive/apple tree

cây sồi / ô liu / táo

Lưu sổ câu

2

to plant a tree

trồng cây

Lưu sổ câu

3

to chop/cut down/fell a tree

chặt / chặt / đốn cây

Lưu sổ câu

4

They followed a path through the trees.

Họ đi theo một con đường xuyên qua những tán cây.

Lưu sổ câu

5

Tall pine trees line the roadways.

Những cây thông cao trải dọc hai bên đường.

Lưu sổ câu

6

a fruit tree

cây ăn quả

Lưu sổ câu

7

I quickly climbed a nearby tree and hid in the branches.

Tôi nhanh chóng trèo lên một cái cây gần đó và trốn vào cành cây.

Lưu sổ câu

8

The branches of trees sway in the wind.

Những cành cây đung đưa trong gió.

Lưu sổ câu

9

You're barking up the wrong tree if you're expecting us to lend you any money.

Bạn đang trồng nhầm cây nếu bạn đang mong đợi chúng tôi cho bạn vay bất kỳ khoản tiền nào.

Lưu sổ câu

10

A fallen tree was blocking the road.

Một cây đổ chắn ngang đường.

Lưu sổ câu

11

Palm trees line the broad avenue.

Những cây cọ dọc theo đại lộ rộng lớn.

Lưu sổ câu

12

Protesters formed a human blockade to stop loggers felling trees.

Những người biểu tình đã thành lập một cuộc phong tỏa của con người để ngăn chặn lâm tặc chặt cây.

Lưu sổ câu

13

The cat got stuck up a tree.

Con mèo bị mắc kẹt trên một cái cây.

Lưu sổ câu

14

The floods left a tide of mud and uprooted trees.

Lũ lụt để lại một đợt bùn và bật gốc cây cối.

Lưu sổ câu

15

The forest can be dated by studying tree rings.

Rừng có thể được xác định niên đại bằng cách nghiên cứu các vành cây.

Lưu sổ câu

16

The tree belt around the fields acts as a windbreak.

Vành đai cây xung quanh các cánh đồng đóng vai trò như một tấm chắn gió.

Lưu sổ câu

17

Monkeys were swinging wildly from tree to tree.

Những con khỉ đang đu dây điên cuồng từ cây này sang cây khác.

Lưu sổ câu

18

Tree cover would prevent further soil erosion.

Cây che phủ sẽ ngăn chặn xói mòn đất thêm.

Lưu sổ câu