Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

trauma là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ trauma trong tiếng Anh

trauma /ˈtrɔːmə/
- adverb : tổn thương

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

trauma: Chấn thương; sang chấn tâm lý

Trauma là danh từ chỉ tổn thương thể chất nghiêm trọng hoặc cú sốc tinh thần mạnh.

  • He suffered a head trauma in the accident. (Anh ấy bị chấn thương đầu trong vụ tai nạn.)
  • Childhood trauma can affect adult life. (Sang chấn thời thơ ấu có thể ảnh hưởng đến cuộc sống khi trưởng thành.)
  • The experience was a major emotional trauma. (Trải nghiệm đó là một cú sốc tinh thần lớn.)

Bảng biến thể từ "trauma"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "trauma"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "trauma"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It can take a long time to get over such a trauma.

Có thể mất một thời gian dài để vượt qua chấn thương như vậy.

Lưu sổ câu

2

We try to avoid putting children through the trauma of giving evidence.

Chúng tôi cố gắng tránh để trẻ em phải trải qua những tổn thương khi đưa ra bằng chứng.

Lưu sổ câu

3

the effects of trauma and stress on the body

ảnh hưởng của chấn thương và căng thẳng trên cơ thể

Lưu sổ câu

4

The children showed no signs of trauma after their ordeal.

Những đứa trẻ không có dấu hiệu chấn thương sau thử thách của chúng.

Lưu sổ câu

5

patients who have histories of childhood trauma

bệnh nhân có tiền sử chấn thương thời thơ ấu

Lưu sổ câu

6

She felt exhausted after the traumas of recent weeks.

Cô ấy cảm thấy kiệt sức sau những chấn thương trong những tuần gần đây.

Lưu sổ câu

7

The patient suffered severe brain trauma.

Bệnh nhân bị chấn thương sọ não nặng.

Lưu sổ câu

8

It can take a long time to get over such a trauma.

Có thể mất nhiều thời gian để vượt qua chấn thương như vậy.

Lưu sổ câu

9

We try to avoid putting children through the trauma of giving evidence.

Chúng tôi cố gắng tránh để trẻ em phải trải qua những tổn thương khi đưa ra bằng chứng.

Lưu sổ câu