trauma: Chấn thương; sang chấn tâm lý
Trauma là danh từ chỉ tổn thương thể chất nghiêm trọng hoặc cú sốc tinh thần mạnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It can take a long time to get over such a trauma. Có thể mất một thời gian dài để vượt qua chấn thương như vậy. |
Có thể mất một thời gian dài để vượt qua chấn thương như vậy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We try to avoid putting children through the trauma of giving evidence. Chúng tôi cố gắng tránh để trẻ em phải trải qua những tổn thương khi đưa ra bằng chứng. |
Chúng tôi cố gắng tránh để trẻ em phải trải qua những tổn thương khi đưa ra bằng chứng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the effects of trauma and stress on the body ảnh hưởng của chấn thương và căng thẳng trên cơ thể |
ảnh hưởng của chấn thương và căng thẳng trên cơ thể | Lưu sổ câu |
| 4 |
The children showed no signs of trauma after their ordeal. Những đứa trẻ không có dấu hiệu chấn thương sau thử thách của chúng. |
Những đứa trẻ không có dấu hiệu chấn thương sau thử thách của chúng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
patients who have histories of childhood trauma bệnh nhân có tiền sử chấn thương thời thơ ấu |
bệnh nhân có tiền sử chấn thương thời thơ ấu | Lưu sổ câu |
| 6 |
She felt exhausted after the traumas of recent weeks. Cô ấy cảm thấy kiệt sức sau những chấn thương trong những tuần gần đây. |
Cô ấy cảm thấy kiệt sức sau những chấn thương trong những tuần gần đây. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The patient suffered severe brain trauma. Bệnh nhân bị chấn thương sọ não nặng. |
Bệnh nhân bị chấn thương sọ não nặng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It can take a long time to get over such a trauma. Có thể mất nhiều thời gian để vượt qua chấn thương như vậy. |
Có thể mất nhiều thời gian để vượt qua chấn thương như vậy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We try to avoid putting children through the trauma of giving evidence. Chúng tôi cố gắng tránh để trẻ em phải trải qua những tổn thương khi đưa ra bằng chứng. |
Chúng tôi cố gắng tránh để trẻ em phải trải qua những tổn thương khi đưa ra bằng chứng. | Lưu sổ câu |