Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

trap là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ trap trong tiếng Anh

trap /træp/
- (n) , (v) : đồ đạc, hành lý; bẫy, cạm bãy; bẫy, giữ, chặn lại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

trap: Cái bẫy, bẫy

Trap là danh từ chỉ cái bẫy hoặc sự kiện hoặc tình huống dẫn đến sự hạn chế hoặc mắc kẹt.

  • The mouse got caught in the trap. (Con chuột bị mắc trong bẫy.)
  • She set a trap to catch the intruder. (Cô ấy đã đặt bẫy để bắt kẻ xâm nhập.)
  • They fell into the trap of spending too much money. (Họ đã rơi vào bẫy chi tiêu quá nhiều tiền.)

Bảng biến thể từ "trap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: trap
Phiên âm: /træp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái bẫy Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật dụng dùng để bắt động vật hoặc con người He set a trap for the animal.
Anh ấy đã đặt bẫy cho con vật.
2 Từ: trap
Phiên âm: /træp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bắt, gài bẫy Ngữ cảnh: Dùng khi làm cho ai đó hoặc vật nào đó bị mắc kẹt They trapped the mouse in a cage.
Họ đã bắt con chuột trong lồng.
3 Từ: traps
Phiên âm: /træps/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những cái bẫy Ngữ cảnh: Nhiều bẫy The hunter set several traps.
Người thợ săn đã đặt nhiều cái bẫy.
4 Từ: trapped
Phiên âm: /træpt/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã bắt, đã gài bẫy Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra The animals were trapped in the cage.
Những con vật đã bị gài bẫy trong lồng.
5 Từ: trapping
Phiên âm: /ˈtræpɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang bắt, đang gài bẫy Ngữ cảnh: Dùng khi hành động bắt đang diễn ra He is trapping animals for research.
Anh ấy đang bắt động vật để nghiên cứu.
6 Từ: trapper
Phiên âm: /ˈtræpər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người săn bẫy Ngữ cảnh: Người đặt bẫy để bắt động vật The trapper sold the pelts for a profit.
Người săn bẫy đã bán bộ da thú để kiếm lời.

Từ đồng nghĩa "trap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "trap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a fox with its leg in a trap

một con cáo bị mắc kẹt chân

Lưu sổ câu

2

A trap was laid, with fresh bait.

Một cái bẫy được đặt với mồi tươi.

Lưu sổ câu

3

She had set a trap for him and he had walked straight into it.

Cô đã đặt một cái bẫy cho anh ta và anh ta đã bước thẳng vào đó.

Lưu sổ câu

4

the unemployment trap

bẫy thất nghiệp

Lưu sổ câu

5

Some women see marriage as a trap.

Một số phụ nữ coi hôn nhân như một cái bẫy.

Lưu sổ câu

6

a pony and trap

một con ngựa và cái bẫy

Lưu sổ câu

7

Shut your trap! (= a rude way of telling somebody to be quiet)

Đóng bẫy của bạn! (= một cách thô lỗ để bảo ai đó im lặng)

Lưu sổ câu

8

to keep your trap shut (= to not tell a secret)

để giữ cái bẫy của bạn đóng lại (= không tiết lộ bí mật)

Lưu sổ câu

9

Parents often fall into the trap of trying to do everything for their children.

Cha mẹ thường rơi vào bẫy khi cố gắng làm mọi thứ cho con cái của họ.

Lưu sổ câu

10

The movie avoids the trap of spending too much time explaining things.

Bộ phim tránh được cái bẫy của việc dành quá nhiều thời gian để giải thích mọi thứ.

Lưu sổ câu