trap: Cái bẫy, bẫy
Trap là danh từ chỉ cái bẫy hoặc sự kiện hoặc tình huống dẫn đến sự hạn chế hoặc mắc kẹt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
trap
|
Phiên âm: /træp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái bẫy | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật dụng dùng để bắt động vật hoặc con người |
He set a trap for the animal. |
Anh ấy đã đặt bẫy cho con vật. |
| 2 |
Từ:
trap
|
Phiên âm: /træp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bắt, gài bẫy | Ngữ cảnh: Dùng khi làm cho ai đó hoặc vật nào đó bị mắc kẹt |
They trapped the mouse in a cage. |
Họ đã bắt con chuột trong lồng. |
| 3 |
Từ:
traps
|
Phiên âm: /træps/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những cái bẫy | Ngữ cảnh: Nhiều bẫy |
The hunter set several traps. |
Người thợ săn đã đặt nhiều cái bẫy. |
| 4 |
Từ:
trapped
|
Phiên âm: /træpt/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã bắt, đã gài bẫy | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
The animals were trapped in the cage. |
Những con vật đã bị gài bẫy trong lồng. |
| 5 |
Từ:
trapping
|
Phiên âm: /ˈtræpɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang bắt, đang gài bẫy | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động bắt đang diễn ra |
He is trapping animals for research. |
Anh ấy đang bắt động vật để nghiên cứu. |
| 6 |
Từ:
trapper
|
Phiên âm: /ˈtræpər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người săn bẫy | Ngữ cảnh: Người đặt bẫy để bắt động vật |
The trapper sold the pelts for a profit. |
Người săn bẫy đã bán bộ da thú để kiếm lời. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a fox with its leg in a trap một con cáo bị mắc kẹt chân |
một con cáo bị mắc kẹt chân | Lưu sổ câu |
| 2 |
A trap was laid, with fresh bait. Một cái bẫy được đặt với mồi tươi. |
Một cái bẫy được đặt với mồi tươi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She had set a trap for him and he had walked straight into it. Cô đã đặt một cái bẫy cho anh ta và anh ta đã bước thẳng vào đó. |
Cô đã đặt một cái bẫy cho anh ta và anh ta đã bước thẳng vào đó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
the unemployment trap bẫy thất nghiệp |
bẫy thất nghiệp | Lưu sổ câu |
| 5 |
Some women see marriage as a trap. Một số phụ nữ coi hôn nhân như một cái bẫy. |
Một số phụ nữ coi hôn nhân như một cái bẫy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a pony and trap một con ngựa và cái bẫy |
một con ngựa và cái bẫy | Lưu sổ câu |
| 7 |
Shut your trap! (= a rude way of telling somebody to be quiet) Đóng bẫy của bạn! (= một cách thô lỗ để bảo ai đó im lặng) |
Đóng bẫy của bạn! (= một cách thô lỗ để bảo ai đó im lặng) | Lưu sổ câu |
| 8 |
to keep your trap shut (= to not tell a secret) để giữ cái bẫy của bạn đóng lại (= không tiết lộ bí mật) |
để giữ cái bẫy của bạn đóng lại (= không tiết lộ bí mật) | Lưu sổ câu |
| 9 |
Parents often fall into the trap of trying to do everything for their children. Cha mẹ thường rơi vào bẫy khi cố gắng làm mọi thứ cho con cái của họ. |
Cha mẹ thường rơi vào bẫy khi cố gắng làm mọi thứ cho con cái của họ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The movie avoids the trap of spending too much time explaining things. Bộ phim tránh được cái bẫy của việc dành quá nhiều thời gian để giải thích mọi thứ. |
Bộ phim tránh được cái bẫy của việc dành quá nhiều thời gian để giải thích mọi thứ. | Lưu sổ câu |