Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

transforms là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ transforms trong tiếng Anh

transforms /trænsˈfɔːrmz/
- Động từ (ngôi 3 số ít) : Biến đổi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "transforms"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: transform
Phiên âm: /trænsˈfɔːrm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Biến đổi, thay đổi Ngữ cảnh: Dùng khi thay đổi hoàn toàn hình dạng hoặc tính chất của cái gì đó The company transformed the industry with new technology.
Công ty đã biến đổi ngành công nghiệp với công nghệ mới.
2 Từ: transform
Phiên âm: /trænsˈfɔːrm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự biến đổi, sự thay đổi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự thay đổi hoàn toàn The transformation of the city was amazing.
Sự biến đổi của thành phố thật tuyệt vời.
3 Từ: transforms
Phiên âm: /trænsˈfɔːrmz/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Biến đổi Ngữ cảnh: Dùng cho he/she/it The situation transforms rapidly.
Tình huống thay đổi nhanh chóng.
4 Từ: transformed
Phiên âm: /trænsˈfɔːrmd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã biến đổi Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra The room was transformed into a modern office.
Căn phòng đã được biến thành một văn phòng hiện đại.
5 Từ: transforming
Phiên âm: /trænsˈfɔːrmɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang biến đổi Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đang diễn ra They are transforming the old building.
Họ đang biến đổi tòa nhà cũ.

Từ đồng nghĩa "transforms"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "transforms"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!