transform: Biến đổi
Transform là động từ chỉ việc thay đổi hình thức hoặc bản chất của một vật hoặc sự việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
transform
|
Phiên âm: /trænsˈfɔːrm/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Biến đổi, thay đổi | Ngữ cảnh: Dùng khi thay đổi hoàn toàn hình dạng hoặc tính chất của cái gì đó |
The company transformed the industry with new technology. |
Công ty đã biến đổi ngành công nghiệp với công nghệ mới. |
| 2 |
Từ:
transform
|
Phiên âm: /trænsˈfɔːrm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự biến đổi, sự thay đổi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự thay đổi hoàn toàn |
The transformation of the city was amazing. |
Sự biến đổi của thành phố thật tuyệt vời. |
| 3 |
Từ:
transforms
|
Phiên âm: /trænsˈfɔːrmz/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Biến đổi | Ngữ cảnh: Dùng cho he/she/it |
The situation transforms rapidly. |
Tình huống thay đổi nhanh chóng. |
| 4 |
Từ:
transformed
|
Phiên âm: /trænsˈfɔːrmd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã biến đổi | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
The room was transformed into a modern office. |
Căn phòng đã được biến thành một văn phòng hiện đại. |
| 5 |
Từ:
transforming
|
Phiên âm: /trænsˈfɔːrmɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang biến đổi | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đang diễn ra |
They are transforming the old building. |
Họ đang biến đổi tòa nhà cũ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The photochemical reactions transform the light into electrical impulses. Các phản ứng quang hóa biến ánh sáng thành các xung điện. |
Các phản ứng quang hóa biến ánh sáng thành các xung điện. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Materials are transformed from their original state into other forms. Vật liệu chuyển từ trạng thái ban đầu sang dạng khác. |
Vật liệu chuyển từ trạng thái ban đầu sang dạng khác. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I am convinced that the electric power industry is transforming. Tôi tin rằng ngành công nghiệp điện đang chuyển mình. |
Tôi tin rằng ngành công nghiệp điện đang chuyển mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A new colour scheme will transform your bedroom. Một bảng màu mới sẽ biến đổi phòng ngủ của bạn. |
Một bảng màu mới sẽ biến đổi phòng ngủ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It was an event that would transform my life. Đó là một sự kiện sẽ thay đổi cuộc đời tôi. |
Đó là một sự kiện sẽ thay đổi cuộc đời tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
During the performance the artist transforms herself with the aid of make-up and a wig. Trong buổi biểu diễn, nghệ sĩ biến mình với sự hỗ trợ của trang điểm và đội tóc giả. |
Trong buổi biểu diễn, nghệ sĩ biến mình với sự hỗ trợ của trang điểm và đội tóc giả. | Lưu sổ câu |
| 7 |
London's Docklands have been radically transformed over the last 20 years. Docklands của London đã được chuyển đổi hoàn toàn trong 20 năm qua. |
Docklands của London đã được chuyển đổi hoàn toàn trong 20 năm qua. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He seems to have been miraculously transformed into a first-class player. Anh ấy dường như đã được biến đổi một cách kỳ diệu thành một cầu thủ hạng nhất. |
Anh ấy dường như đã được biến đổi một cách kỳ diệu thành một cầu thủ hạng nhất. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The place was transformed from a quiet farming village into a busy port. Nơi này được chuyển đổi từ một ngôi làng nông nghiệp yên tĩnh thành một bến cảng sầm uất. |
Nơi này được chuyển đổi từ một ngôi làng nông nghiệp yên tĩnh thành một bến cảng sầm uất. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The surface of the lake has completely transformed from bright green to blood red. Mặt hồ chuyển hoàn toàn từ màu xanh lục tươi sang màu đỏ như máu. |
Mặt hồ chuyển hoàn toàn từ màu xanh lục tươi sang màu đỏ như máu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The riots radically transformed the situation. Cuộc bạo loạn đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình. |
Cuộc bạo loạn đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Things cannot be transformed overnight. Mọi thứ không thể biến đổi trong một sớm một chiều. |
Mọi thứ không thể biến đổi trong một sớm một chiều. | Lưu sổ câu |
| 13 |
the power of religion to transform our hearts and minds sức mạnh của tôn giáo để biến đổi trái tim và tâm trí của chúng ta |
sức mạnh của tôn giáo để biến đổi trái tim và tâm trí của chúng ta | Lưu sổ câu |
| 14 |
The company has been transformed from a family business to a multi-million-pound operation. Công ty đã được chuyển đổi từ một doanh nghiệp gia đình thành một hoạt động trị giá hàng triệu bảng Anh. |
Công ty đã được chuyển đổi từ một doanh nghiệp gia đình thành một hoạt động trị giá hàng triệu bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
London's Docklands have been radically transformed over the last 20 years. Docklands của London đã được chuyển đổi hoàn toàn trong 20 năm qua. |
Docklands của London đã được chuyển đổi hoàn toàn trong 20 năm qua. | Lưu sổ câu |