Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

trained là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ trained trong tiếng Anh

trained /treɪnd/
- (adj) : được đào tạo lành nghề

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

trained: Được đào tạo

Trained mô tả một người đã qua huấn luyện hoặc giáo dục đặc biệt để có kỹ năng trong một lĩnh vực cụ thể.

  • He is a trained mechanic. (Anh ấy là thợ máy đã qua đào tạo.)
  • The trained staff handled the emergency efficiently. (Nhân viên được đào tạo xử lý khẩn cấp hiệu quả.)
  • All guides are trained in first aid. (Tất cả hướng dẫn viên đều được đào tạo sơ cứu.)

Bảng biến thể từ "trained"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: training
Phiên âm: /ˈtreɪnɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự huấn luyện Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình đào tạo, dạy nghề He is undergoing training for the new job.
Anh ấy đang tham gia huấn luyện cho công việc mới.
2 Từ: train
Phiên âm: /treɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Huấn luyện Ngữ cảnh: Dùng khi dạy kỹ năng hoặc nghề nghiệp He trains people to become doctors.
Anh ấy huấn luyện mọi người trở thành bác sĩ.
3 Từ: trained
Phiên âm: /treɪnd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã huấn luyện Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra He trained the team for weeks.
Anh ấy đã huấn luyện đội bóng suốt nhiều tuần.
4 Từ: trainer
Phiên âm: /ˈtreɪnər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người huấn luyện Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người chuyên đào tạo hoặc huấn luyện He is a fitness trainer at the gym.
Anh ấy là huấn luyện viên thể hình ở phòng tập gym.

Từ đồng nghĩa "trained"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "trained"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!