Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

train là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ train trong tiếng Anh

train /treɪn/
- (n) , (v) : xe lửa, tàu hỏa; dạy, rèn luyện, đào tạo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

train: Tàu, huấn luyện

Train có thể là danh từ chỉ phương tiện giao thông đường sắt, hoặc động từ chỉ hành động huấn luyện, dạy dỗ.

  • We took the train to the countryside for the weekend. (Chúng tôi đi tàu đến vùng quê vào cuối tuần.)
  • She trains the team every evening after work. (Cô ấy huấn luyện đội mỗi tối sau giờ làm việc.)
  • The children are being trained to play musical instruments. (Trẻ em đang được huấn luyện để chơi nhạc cụ.)

Bảng biến thể từ "train"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: train
Phiên âm: /treɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tàu hỏa Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ phương tiện giao thông đường sắt The train departs at 9 AM.
Tàu hỏa khởi hành lúc 9 giờ sáng.
2 Từ: trains
Phiên âm: /treɪnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các tàu hỏa Ngữ cảnh: Nhiều phương tiện giao thông đường sắt The trains are punctual in this city.
Các chuyến tàu ở thành phố này luôn đúng giờ.

Từ đồng nghĩa "train"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "train"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to get on/off a train

lên / xuống tàu

Lưu sổ câu

2

I like travelling by train.

Tôi thích đi du lịch bằng tàu hỏa.

Lưu sổ câu

3

a passenger/commuter train

một chuyến tàu chở khách / đi lại

Lưu sổ câu

4

an express/a steam/a bullet train

tàu tốc hành / tàu hơi nước / tàu cao tốc

Lưu sổ câu

5

to catch/take/get the train to London

bắt / cất / đi tàu đến Luân Đôn

Lưu sổ câu

6

He boarded the train in Kansas City.

Anh lên tàu ở thành phố Kansas.

Lưu sổ câu

7

a train journey/driver/operator

một chuyến tàu / người lái xe / nhà điều hành

Lưu sổ câu

8

Basel's main train station

Ga xe lửa chính của Basel

Lưu sổ câu

9

You have to change trains at Reading.

Bạn phải đổi tàu tại Reading.

Lưu sổ câu

10

There are regular train services to Edinburgh and Glasgow.

Có các dịch vụ xe lửa thường xuyên đến Edinburgh và Glasgow.

Lưu sổ câu

11

The train is running late/on time.

Tàu chạy trễ / đúng giờ.

Lưu sổ câu

12

I was on a platform waiting for a train.

Tôi đang ở trên sân ga chờ tàu.

Lưu sổ câu

13

a camel train

một chuyến tàu lạc đà

Lưu sổ câu

14

Unemployment brings great difficulties in its train.

Thất nghiệp mang đến những khó khăn lớn trong chuyến tàu của nó.

Lưu sổ câu

15

In the train of the rich and famous came the journalists.

Trên chuyến tàu của những người giàu có và nổi tiếng có các nhà báo.

Lưu sổ câu

16

That telephone call set in train a whole series of events.

Cuộc điện thoại đó đã tạo nên một chuỗi sự kiện.

Lưu sổ câu

17

The phone ringing interrupted my train of thought.

Tiếng chuông điện thoại làm gián đoạn dòng suy nghĩ của tôi.

Lưu sổ câu

18

I lose my train of thought when there are distractions.

Tôi mất đầu óc suy nghĩ khi có sự phân tâm.

Lưu sổ câu

19

I can't stop now, I have a train to catch.

Tôi không thể dừng lại bây giờ, tôi có một chuyến tàu để bắt.

Lưu sổ câu

20

I got the through train to Manchester.

Tôi đi tàu đến Manchester.

Lưu sổ câu

21

I was late and had to run for my train.

Tôi đến muộn và phải chạy cho chuyến tàu của mình.

Lưu sổ câu

22

I'm going to the station to meet her off the train.

Tôi sẽ ra ga để đón cô ấy xuống tàu.

Lưu sổ câu

23

The company plans to run trains on key intercity routes.

Công ty có kế hoạch chạy tàu trên các tuyến trọng điểm liên tỉnh.

Lưu sổ câu

24

The high-speed train travels at 120 mph.

Tàu cao tốc di chuyển với vận tốc 120 dặm / giờ.

Lưu sổ câu

25

The last train leaves at 00.30.

Chuyến tàu cuối cùng rời đi lúc 00:30.

Lưu sổ câu

26

The next train to arrive at Platform 2 is the 12.30 from Leeds.

Chuyến tàu tiếp theo đến Sân ga 2 là 12:30 từ Leeds.

Lưu sổ câu

27

The train now standing at Platform 3 is the 16.50 to Brighton.

Chuyến tàu hiện đang đứng tại Sân ga 3 là 16 giờ 50 đến Brighton.

Lưu sổ câu

28

The train terminated in Baltimore.

Chuyến tàu dừng ở Baltimore.

Lưu sổ câu

29

We had to get up early to make the 6 o'clock train for Florence.

Chúng tôi phải dậy sớm để kịp chuyến tàu lúc 6 giờ đến Florence.

Lưu sổ câu

30

What are the times of the return trains?

Thời gian của các chuyến tàu trở lại là gì?

Lưu sổ câu

31

an express train bound for Edinburgh

một chuyến tàu tốc hành đến Edinburgh

Lưu sổ câu

32

the Paris to Brussels train

chuyến tàu Paris đến Brussels

Lưu sổ câu

33

trains between Cape Town and Pretoria

các chuyến tàu giữa Cape Town và Pretoria

Lưu sổ câu

34

train loads of iron ore

tải quặng sắt

Lưu sổ câu

35

I can't stop now, I have a train to catch.

Tôi không thể dừng lại bây giờ, tôi có một chuyến tàu để bắt.

Lưu sổ câu

36

I'm going to the station to meet her off the train.

Tôi sẽ đến nhà ga để gặp cô ấy khi xuống tàu.

Lưu sổ câu

37

We had to get up early to make the 6 o'clock train for Florence.

Chúng tôi phải dậy sớm để kịp chuyến tàu lúc 6 giờ đến Florence.

Lưu sổ câu