traffic: Giao thông
Traffic là danh từ chỉ sự di chuyển của các phương tiện hoặc người trong một khu vực hoặc trên một tuyến đường.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
traffic
|
Phiên âm: /ˈtræfɪk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giao thông | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự di chuyển của phương tiện và người |
The traffic was heavy this morning. |
Giao thông sáng nay rất đông. |
| 2 |
Từ:
traffics
|
Phiên âm: /ˈtræfɪks/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các giao thông | Ngữ cảnh: Nhiều phương tiện giao thông hoặc hoạt động liên quan |
There were many traffics jams on the road. |
Có nhiều tắc nghẽn giao thông trên đường. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There's always a lot of traffic at this time of day. Luôn có rất nhiều phương tiện giao thông vào thời điểm này trong ngày. |
Luôn có rất nhiều phương tiện giao thông vào thời điểm này trong ngày. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There are currently delays of 40 minutes due to heavy traffic. Hiện đang bị hoãn 40 phút do mật độ giao thông cao. |
Hiện đang bị hoãn 40 phút do mật độ giao thông cao. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She left home early to avoid the rush-hour traffic. Cô ấy rời nhà sớm để tránh giao thông vào giờ cao điểm. |
Cô ấy rời nhà sớm để tránh giao thông vào giờ cao điểm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The road will be closed to through traffic for eight weeks. Con đường sẽ bị đóng cửa trong tám tuần. |
Con đường sẽ bị đóng cửa trong tám tuần. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The car veered across the road into the path of oncoming traffic. Xe ô tô rẽ ngang sang phần đường đang lưu thông. |
Xe ô tô rẽ ngang sang phần đường đang lưu thông. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They were stuck in traffic and missed their flight. Họ bị kẹt xe và bị lỡ chuyến bay. |
Họ bị kẹt xe và bị lỡ chuyến bay. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a plan to reduce traffic congestion kế hoạch giảm ùn tắc giao thông |
kế hoạch giảm ùn tắc giao thông | Lưu sổ câu |
| 8 |
She was badly injured in a road traffic accident. Cô ấy bị thương nặng trong một vụ tai nạn giao thông đường bộ. |
Cô ấy bị thương nặng trong một vụ tai nạn giao thông đường bộ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The delay is due simply to the volume of traffic. Sự chậm trễ chỉ đơn giản là do lưu lượng truy cập. |
Sự chậm trễ chỉ đơn giản là do lưu lượng truy cập. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We got used to the constant noise of the traffic. Chúng tôi đã quen với tiếng ồn ào liên tục của giao thông. |
Chúng tôi đã quen với tiếng ồn ào liên tục của giao thông. | Lưu sổ câu |
| 11 |
transatlantic traffic giao thông xuyên Đại Tây Dương |
giao thông xuyên Đại Tây Dương | Lưu sổ câu |
| 12 |
The line is used by both passenger and freight traffic. Tuyến được sử dụng cho cả vận tải hành khách và vận tải hàng hóa. |
Tuyến được sử dụng cho cả vận tải hành khách và vận tải hàng hóa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
commuter/freight/passenger traffic giao thông đi lại / vận chuyển hàng hóa / hành khách |
giao thông đi lại / vận chuyển hàng hóa / hành khách | Lưu sổ câu |
| 14 |
the traffic of goods between one country and another lưu lượng hàng hóa giữa quốc gia này và quốc gia khác |
lưu lượng hàng hóa giữa quốc gia này và quốc gia khác | Lưu sổ câu |
| 15 |
the computer servers that manage global internet traffic máy chủ máy tính quản lý lưu lượng internet toàn cầu |
máy chủ máy tính quản lý lưu lượng internet toàn cầu | Lưu sổ câu |
| 16 |
web/network traffic lưu lượng truy cập web / mạng |
lưu lượng truy cập web / mạng | Lưu sổ câu |
| 17 |
Telecom operators have upgraded their networks to improve their capacity as data traffic increases. Các nhà khai thác viễn thông đã nâng cấp mạng của họ để cải thiện dung lượng khi lưu lượng dữ liệu tăng lên. |
Các nhà khai thác viễn thông đã nâng cấp mạng của họ để cải thiện dung lượng khi lưu lượng dữ liệu tăng lên. | Lưu sổ câu |
| 18 |
the traffic in firearms giao thông trong vũ khí |
giao thông trong vũ khí | Lưu sổ câu |
| 19 |
Building larger roads could generate more traffic. Xây dựng những con đường lớn hơn có thể tạo ra nhiều giao thông hơn. |
Xây dựng những con đường lớn hơn có thể tạo ra nhiều giao thông hơn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I stood waiting for a gap in the oncoming traffic. Tôi đứng đợi một khoảng trống của dòng xe cộ đang chạy tới. |
Tôi đứng đợi một khoảng trống của dòng xe cộ đang chạy tới. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She waved her arms at the passing traffic, pleading for someone to stop. Cô ấy vẫy tay trước dòng xe cộ đang đi qua, cầu xin ai đó dừng lại. |
Cô ấy vẫy tay trước dòng xe cộ đang đi qua, cầu xin ai đó dừng lại. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Sheep are a traffic hazard in the hills. Cừu là mối nguy hiểm giao thông trên đồi. |
Cừu là mối nguy hiểm giao thông trên đồi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The traffic was terrible on the way here. Giao thông trên đường tới đây rất kinh khủng. |
Giao thông trên đường tới đây rất kinh khủng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We joined the traffic heading north. Chúng tôi tham gia giao thông hướng về phía bắc. |
Chúng tôi tham gia giao thông hướng về phía bắc. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We set off early to beat the traffic. Chúng tôi khởi hành sớm để đánh bại giao thông. |
Chúng tôi khởi hành sớm để đánh bại giao thông. | Lưu sổ câu |
| 26 |
a policeman on traffic duty cảnh sát làm nhiệm vụ giao thông |
cảnh sát làm nhiệm vụ giao thông | Lưu sổ câu |
| 27 |
Expect traffic delays around the area. Dự báo giao thông quanh khu vực sẽ bị chậm trễ. |
Dự báo giao thông quanh khu vực sẽ bị chậm trễ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Flooding caused traffic chaos. Ngập lụt khiến giao thông hỗn loạn. |
Ngập lụt khiến giao thông hỗn loạn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He pleaded guilty to a minor traffic offence. Anh ta phạm tội giao thông nhỏ. |
Anh ta phạm tội giao thông nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He used to be a traffic cop. Anh ấy từng là cảnh sát giao thông. |
Anh ấy từng là cảnh sát giao thông. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The area is closed to through traffic. Khu vực này bị cấm lưu thông. |
Khu vực này bị cấm lưu thông. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The town's medieval streets cannot cope with modern commuter traffic. Các đường phố thời trung cổ của thị trấn không thể đối phó với giao thông hiện đại. |
Các đường phố thời trung cổ của thị trấn không thể đối phó với giao thông hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Our company will help you generate site traffic. Công ty chúng tôi sẽ giúp bạn tạo ra lưu lượng truy cập trang web. |
Công ty chúng tôi sẽ giúp bạn tạo ra lưu lượng truy cập trang web. | Lưu sổ câu |
| 34 |
These tips should help you generate more targeted traffic to your website. Những mẹo này sẽ giúp bạn tạo ra nhiều lưu lượng truy cập được nhắm mục tiêu đến trang web của mình. |
Những mẹo này sẽ giúp bạn tạo ra nhiều lưu lượng truy cập được nhắm mục tiêu đến trang web của mình. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Traffic clogs the streets of the city centre. Giao thông làm tắc nghẽn các con đường ở trung tâm thành phố. |
Giao thông làm tắc nghẽn các con đường ở trung tâm thành phố. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Traffic thins noticeably after 9 a.m. Giao thông giảm đáng kể sau 9 giờ sáng |
Giao thông giảm đáng kể sau 9 giờ sáng | Lưu sổ câu |
| 37 |
Traffic was held up for six hours by the accident. Giao thông bị đình trệ trong sáu giờ do tai nạn. |
Giao thông bị đình trệ trong sáu giờ do tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The town's medieval streets cannot cope with modern commuter traffic. Các đường phố thời trung cổ của thị trấn không thể đối phó với giao thông hiện đại. |
Các đường phố thời trung cổ của thị trấn không thể đối phó với giao thông hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Traffic flow has improved since the charge was introduced. Lưu lượng giao thông đã được cải thiện kể từ khi tính phí được áp dụng. |
Lưu lượng giao thông đã được cải thiện kể từ khi tính phí được áp dụng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Traffic fumes are the main cause of air pollution. Khói bụi giao thông là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí. |
Khói bụi giao thông là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Traffic was lighter than usual. Giao thông thưa thớt hơn bình thường. |
Giao thông thưa thớt hơn bình thường. | Lưu sổ câu |