Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

traffic là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ traffic trong tiếng Anh

traffic /ˈtræfɪk/
- (n) : sự đi lại, sự giao thông, sự chuyển động

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

traffic: Giao thông

Traffic là danh từ chỉ sự di chuyển của các phương tiện hoặc người trong một khu vực hoặc trên một tuyến đường.

  • The traffic was heavy this morning, causing delays. (Giao thông sáng nay rất đông đúc, gây ra sự chậm trễ.)
  • We got stuck in traffic for over an hour. (Chúng tôi bị mắc kẹt trong giao thông hơn một giờ.)
  • The city is working on improving traffic flow. (Thành phố đang làm việc để cải thiện lưu thông giao thông.)

Bảng biến thể từ "traffic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: traffic
Phiên âm: /ˈtræfɪk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giao thông Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự di chuyển của phương tiện và người The traffic was heavy this morning.
Giao thông sáng nay rất đông.
2 Từ: traffics
Phiên âm: /ˈtræfɪks/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các giao thông Ngữ cảnh: Nhiều phương tiện giao thông hoặc hoạt động liên quan There were many traffics jams on the road.
Có nhiều tắc nghẽn giao thông trên đường.

Từ đồng nghĩa "traffic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "traffic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There's always a lot of traffic at this time of day.

Luôn có rất nhiều phương tiện giao thông vào thời điểm này trong ngày.

Lưu sổ câu

2

There are currently delays of 40 minutes due to heavy traffic.

Hiện đang bị hoãn 40 phút do mật độ giao thông cao.

Lưu sổ câu

3

She left home early to avoid the rush-hour traffic.

Cô ấy rời nhà sớm để tránh giao thông vào giờ cao điểm.

Lưu sổ câu

4

The road will be closed to through traffic for eight weeks.

Con đường sẽ bị đóng cửa trong tám tuần.

Lưu sổ câu

5

The car veered across the road into the path of oncoming traffic.

Xe ô tô rẽ ngang sang phần đường đang lưu thông.

Lưu sổ câu

6

They were stuck in traffic and missed their flight.

Họ bị kẹt xe và bị lỡ chuyến bay.

Lưu sổ câu

7

a plan to reduce traffic congestion

kế hoạch giảm ùn tắc giao thông

Lưu sổ câu

8

She was badly injured in a road traffic accident.

Cô ấy bị thương nặng trong một vụ tai nạn giao thông đường bộ.

Lưu sổ câu

9

The delay is due simply to the volume of traffic.

Sự chậm trễ chỉ đơn giản là do lưu lượng truy cập.

Lưu sổ câu

10

We got used to the constant noise of the traffic.

Chúng tôi đã quen với tiếng ồn ào liên tục của giao thông.

Lưu sổ câu

11

transatlantic traffic

giao thông xuyên Đại Tây Dương

Lưu sổ câu

12

The line is used by both passenger and freight traffic.

Tuyến được sử dụng cho cả vận tải hành khách và vận tải hàng hóa.

Lưu sổ câu

13

commuter/freight/passenger traffic

giao thông đi lại / vận chuyển hàng hóa / hành khách

Lưu sổ câu

14

the traffic of goods between one country and another

lưu lượng hàng hóa giữa quốc gia này và quốc gia khác

Lưu sổ câu

15

the computer servers that manage global internet traffic

máy chủ máy tính quản lý lưu lượng internet toàn cầu

Lưu sổ câu

16

web/network traffic

lưu lượng truy cập web / mạng

Lưu sổ câu

17

Telecom operators have upgraded their networks to improve their capacity as data traffic increases.

Các nhà khai thác viễn thông đã nâng cấp mạng của họ để cải thiện dung lượng khi lưu lượng dữ liệu tăng lên.

Lưu sổ câu

18

the traffic in firearms

giao thông trong vũ khí

Lưu sổ câu

19

Building larger roads could generate more traffic.

Xây dựng những con đường lớn hơn có thể tạo ra nhiều giao thông hơn.

Lưu sổ câu

20

I stood waiting for a gap in the oncoming traffic.

Tôi đứng đợi một khoảng trống của dòng xe cộ đang chạy tới.

Lưu sổ câu

21

She waved her arms at the passing traffic, pleading for someone to stop.

Cô ấy vẫy tay trước dòng xe cộ đang đi qua, cầu xin ai đó dừng lại.

Lưu sổ câu

22

Sheep are a traffic hazard in the hills.

Cừu là mối nguy hiểm giao thông trên đồi.

Lưu sổ câu

23

The traffic was terrible on the way here.

Giao thông trên đường tới đây rất kinh khủng.

Lưu sổ câu

24

We joined the traffic heading north.

Chúng tôi tham gia giao thông hướng về phía bắc.

Lưu sổ câu

25

We set off early to beat the traffic.

Chúng tôi khởi hành sớm để đánh bại giao thông.

Lưu sổ câu

26

a policeman on traffic duty

cảnh sát làm nhiệm vụ giao thông

Lưu sổ câu

27

Expect traffic delays around the area.

Dự báo giao thông quanh khu vực sẽ bị chậm trễ.

Lưu sổ câu

28

Flooding caused traffic chaos.

Ngập lụt khiến giao thông hỗn loạn.

Lưu sổ câu

29

He pleaded guilty to a minor traffic offence.

Anh ta phạm tội giao thông nhỏ.

Lưu sổ câu

30

He used to be a traffic cop.

Anh ấy từng là cảnh sát giao thông.

Lưu sổ câu

31

The area is closed to through traffic.

Khu vực này bị cấm lưu thông.

Lưu sổ câu

32

The town's medieval streets cannot cope with modern commuter traffic.

Các đường phố thời trung cổ của thị trấn không thể đối phó với giao thông hiện đại.

Lưu sổ câu

33

Our company will help you generate site traffic.

Công ty chúng tôi sẽ giúp bạn tạo ra lưu lượng truy cập trang web.

Lưu sổ câu

34

These tips should help you generate more targeted traffic to your website.

Những mẹo này sẽ giúp bạn tạo ra nhiều lưu lượng truy cập được nhắm mục tiêu đến trang web của mình.

Lưu sổ câu

35

Traffic clogs the streets of the city centre.

Giao thông làm tắc nghẽn các con đường ở trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

36

Traffic thins noticeably after 9 a.m.

Giao thông giảm đáng kể sau 9 giờ sáng

Lưu sổ câu

37

Traffic was held up for six hours by the accident.

Giao thông bị đình trệ trong sáu giờ do tai nạn.

Lưu sổ câu

38

The town's medieval streets cannot cope with modern commuter traffic.

Các đường phố thời trung cổ của thị trấn không thể đối phó với giao thông hiện đại.

Lưu sổ câu

39

Traffic flow has improved since the charge was introduced.

Lưu lượng giao thông đã được cải thiện kể từ khi tính phí được áp dụng.

Lưu sổ câu

40

Traffic fumes are the main cause of air pollution.

Khói bụi giao thông là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.

Lưu sổ câu

41

Traffic was lighter than usual.

Giao thông thưa thớt hơn bình thường.

Lưu sổ câu