traditional: Truyền thống
Traditional là tính từ chỉ các yếu tố liên quan đến truyền thống, không thay đổi qua thời gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
traditional
|
Phiên âm: /trəˈdɪʃənəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về truyền thống | Ngữ cảnh: Dùng khi miêu tả những thứ mang tính chất truyền thống |
They wear traditional costumes during the festival. |
Họ mặc trang phục truyền thống trong lễ hội. |
| 2 |
Từ:
traditionally
|
Phiên âm: /trəˈdɪʃənəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Theo truyền thống | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về cách làm theo truyền thống |
Traditionally, the festival is held in the summer. |
Theo truyền thống, lễ hội được tổ chức vào mùa hè. |
| 3 |
Từ:
tradition
|
Phiên âm: /trəˈdɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Truyền thống | Ngữ cảnh: Những tập quán, thói quen lâu đời |
The tradition of family dinners is still strong. |
Truyền thống ăn tối cùng gia đình vẫn còn mạnh mẽ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
traditional dress/music/art/culture/dance trang phục truyền thống / âm nhạc / nghệ thuật / văn hóa / khiêu vũ |
trang phục truyền thống / âm nhạc / nghệ thuật / văn hóa / khiêu vũ | Lưu sổ câu |
| 2 |
It's traditional in America to eat turkey on Thanksgiving Day. Ở Mỹ truyền thống ăn gà tây vào Ngày Lễ Tạ ơn. |
Ở Mỹ truyền thống ăn gà tây vào Ngày Lễ Tạ ơn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
traditional values/practices/beliefs giá trị / thực hành / tín ngưỡng truyền thống |
giá trị / thực hành / tín ngưỡng truyền thống | Lưu sổ câu |
| 4 |
Acupuncture has long been a part of traditional Chinese medicine. Châm cứu từ lâu đã trở thành một phần của y học cổ truyền Trung Quốc. |
Châm cứu từ lâu đã trở thành một phần của y học cổ truyền Trung Quốc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Janet makes cheese by traditional methods. Janet làm pho mát bằng phương pháp truyền thống. |
Janet làm pho mát bằng phương pháp truyền thống. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Cinema poses a threat to traditional art forms. Điện ảnh đe dọa các loại hình nghệ thuật truyền thống. |
Điện ảnh đe dọa các loại hình nghệ thuật truyền thống. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a traditional method/way of doing something một phương pháp / cách làm truyền thống |
một phương pháp / cách làm truyền thống | Lưu sổ câu |
| 8 |
traditional methods of teaching phương pháp giảng dạy truyền thống |
phương pháp giảng dạy truyền thống | Lưu sổ câu |
| 9 |
a traditional approach/view cách tiếp cận / cách nhìn truyền thống |
cách tiếp cận / cách nhìn truyền thống | Lưu sổ câu |
| 10 |
Their marriage is very traditional. Hôn nhân của họ rất truyền thống. |
Hôn nhân của họ rất truyền thống. | Lưu sổ câu |
| 11 |
the traditional female role of homemaker vai trò nội trợ truyền thống của phụ nữ |
vai trò nội trợ truyền thống của phụ nữ | Lưu sổ câu |
| 12 |
He was raised in a traditional patriarchal family. Ông lớn lên trong một gia đình phụ hệ truyền thống. |
Ông lớn lên trong một gia đình phụ hệ truyền thống. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Haggis is a traditional Scottish dish. Haggis là một món ăn truyền thống của Scotland. |
Haggis là một món ăn truyền thống của Scotland. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Most of the buildings are in the traditional style. Hầu hết các tòa nhà đều theo phong cách truyền thống. |
Hầu hết các tòa nhà đều theo phong cách truyền thống. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The band plays traditional Celtic music. Ban nhạc chơi nhạc Celtic truyền thống. |
Ban nhạc chơi nhạc Celtic truyền thống. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They watched the Emperor perform the traditional ceremonies. Họ xem Hoàng đế thực hiện các nghi lễ truyền thống. |
Họ xem Hoàng đế thực hiện các nghi lễ truyền thống. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Candidates may use traditional book format dictionaries or electronic ones. Thí sinh có thể sử dụng từ điển định dạng sách truyền thống hoặc từ điển điện tử. |
Thí sinh có thể sử dụng từ điển định dạng sách truyền thống hoặc từ điển điện tử. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I'm a very traditional guy. Tôi là một chàng trai rất truyền thống. |
Tôi là một chàng trai rất truyền thống. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She had a very traditional ambition: to marry her childhood sweetheart. Cô ấy có một tham vọng rất truyền thống: kết hôn với người yêu thời thơ ấu của mình. |
Cô ấy có một tham vọng rất truyền thống: kết hôn với người yêu thời thơ ấu của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The artists wanted to break with traditional conventions. Các nghệ sĩ muốn phá vỡ các quy ước truyền thống. |
Các nghệ sĩ muốn phá vỡ các quy ước truyền thống. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I'm a very traditional guy. Tôi là một chàng trai rất truyền thống. |
Tôi là một chàng trai rất truyền thống. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Traditional attitudes to divorce were changing. Các quan điểm truyền thống đối với ly hôn đã thay đổi. |
Các quan điểm truyền thống đối với ly hôn đã thay đổi. | Lưu sổ câu |