Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

trade là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ trade trong tiếng Anh

trade /treɪd/
- (n) , (v) : thương mại, buôn bán; buôn bán, trao đổi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

trade: Thương mại, giao dịch

Trade là danh từ chỉ việc trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ giữa các cá nhân, tổ chức hoặc quốc gia.

  • The company engages in international trade. (Công ty tham gia vào thương mại quốc tế.)
  • They decided to trade their old car for a newer model. (Họ quyết định đổi chiếc xe cũ lấy một mẫu xe mới hơn.)
  • The trade between the two countries has increased significantly. (Thương mại giữa hai quốc gia đã tăng lên đáng kể.)

Bảng biến thể từ "trade"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: trade
Phiên âm: /treɪd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thương mại, giao dịch Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ The country relies on international trade.
Quốc gia này phụ thuộc vào thương mại quốc tế.
2 Từ: trades
Phiên âm: /treɪdz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các giao dịch, nghề nghiệp Ngữ cảnh: Nhiều thương vụ hoặc nghề He learned many trades as a young man.
Anh ấy đã học nhiều nghề nghiệp khi còn trẻ.
3 Từ: trade
Phiên âm: /treɪd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thương mại, trao đổi Ngữ cảnh: Dùng khi trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ The companies trade goods online.
Các công ty trao đổi hàng hóa qua mạng.
4 Từ: traded
Phiên âm: /ˈtreɪdɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã trao đổi Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra He traded his car for a bike.
Anh ấy đã đổi xe hơi lấy xe đạp.
5 Từ: trading
Phiên âm: /ˈtreɪdɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang trao đổi Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động trao đổi đang diễn ra They are trading stocks.
Họ đang giao dịch cổ phiếu.

Từ đồng nghĩa "trade"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "trade"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

international/foreign/global/world trade

thương mại quốc tế / nước ngoài / toàn cầu / thế giới

Lưu sổ câu

2

the international trade in oil

thương mại quốc tế về dầu mỏ

Lưu sổ câu

3

the illegal trade in wildlife

buôn bán trái phép động vật hoang dã

Lưu sổ câu

4

the arms/drugs trade

buôn bán vũ khí / ma túy

Lưu sổ câu

5

The Senate has approved a trade agreement with Latin American nations.

Thượng viện đã thông qua một hiệp định thương mại với các quốc gia Mỹ Latinh.

Lưu sổ câu

6

an international trade barrier to GM food

rào cản thương mại quốc tế đối với thực phẩm biến đổi gen

Lưu sổ câu

7

Market prices and trade liberalization have increased prices.

Giá cả thị trường và tự do hóa thương mại đã làm tăng giá cả.

Lưu sổ câu

8

trade negotiations/talks

đàm phán / đàm phán thương mại

Lưu sổ câu

9

Public support for the current trade policy is declining.

Sự ủng hộ của công chúng đối với chính sách thương mại hiện tại đang giảm dần.

Lưu sổ câu

10

a bilateral trade deal

một thỏa thuận thương mại song phương

Lưu sổ câu

11

the building/food/tourist trade

tòa nhà / thực phẩm / thương mại du lịch

Lưu sổ câu

12

He works in the retail trade (= selling goods in shops/stores).

Anh ấy làm việc trong ngành thương mại bán lẻ (= bán hàng tại các cửa hàng / cửa hiệu).

Lưu sổ câu

13

the fur/book trade

buôn bán lông thú / sách

Lưu sổ câu

14

a trade magazine/journal

tạp chí / tạp chí thương mại

Lưu sổ câu

15

Their company is respected and well known in the trade.

Công ty của họ được tôn trọng và nổi tiếng trong lĩnh vực thương mại.

Lưu sổ câu

16

It's a trade association that represents all segments of the dairy industry.

Đó là một hiệp hội thương mại đại diện cho tất cả các phân khúc của ngành công nghiệp sữa.

Lưu sổ câu

17

All around the pyramids, salespeople were doing a roaring trade in souvenirs.

Xung quanh các kim tự tháp, những người bán hàng đang buôn bán đồ lưu niệm rầm rộ.

Lưu sổ câu

18

He was a carpenter by trade.

Ông là một thợ mộc buôn bán.

Lưu sổ câu

19

When she leaves school, she wants to learn a trade.

Khi cô ấy rời trường, cô ấy muốn học nghề.

Lưu sổ câu

20

The ice-cream vendors were doing a roaring trade.

Những người bán kem buôn bán rầm rộ.

Lưu sổ câu

21

taxis plying for trade outside the theatre

taxi miệt mài buôn bán bên ngoài rạp hát

Lưu sổ câu

22

This is the restaurant where he plied his trade as a cook.

Đây là nhà hàng nơi ông bắt đầu kinh doanh với tư cách là một đầu bếp.

Lưu sổ câu

23

Drug dealers openly plied their trade in front of children.

Những kẻ buôn bán ma túy công khai buôn bán trước mặt trẻ em.

Lưu sổ câu

24

The US has restricted trade with India.

Hoa Kỳ đã hạn chế thương mại với Ấn Độ.

Lưu sổ câu

25

Several local companies took part in a trade mission to Spain.

Một số công ty địa phương tham gia một phái đoàn thương mại đến Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

26

Steps were taken to ban the trade in ivory.

Các bước được thực hiện để cấm buôn bán ngà voi.

Lưu sổ câu

27

The US was accused of employing unfair trade practices.

Hoa Kỳ bị buộc tội sử dụng các hành vi thương mại không công bằng.

Lưu sổ câu

28

The five countries formed a regional trade bloc.

Năm quốc gia thành lập một khối thương mại khu vực.

Lưu sổ câu

29

They already dominated the domestic trade in raw jute.

Họ đã thống trị ngành buôn bán đay thô trong nước.

Lưu sổ câu

30

attempts to curb the illicit trade in exotic species

nỗ lực kiềm chế buôn bán bất hợp pháp các loài ngoại lai

Lưu sổ câu

31

the boom and slump periods of a trade cycle

thời kỳ bùng nổ và sụt giảm của chu kỳ thương mại

Lưu sổ câu

32

the evil trade in drugs

tệ nạn buôn bán ma túy

Lưu sổ câu

33

She's in the wholesale fruit trade.

Cô ấy buôn trái cây bán buôn.

Lưu sổ câu

34

the area's dependence on the tourist trade

sự phụ thuộc của khu vực vào thương mại du lịch

Lưu sổ câu

35

Employment in the building trade is notoriously irregular.

Việc làm trong lĩnh vực buôn bán xây dựng nổi tiếng là không thường xuyên.

Lưu sổ câu

36

He built up a trade in seeds, corn, and manure.

Ông xây dựng thương mại hạt giống, ngô và phân.

Lưu sổ câu

37

The vase was bought by a trade buyer.

Chiếc bình được mua bởi một người mua thương mại.

Lưu sổ câu

38

These flour sacks are known in the trade as ‘pockets’.

Những bao tải bột mì này được gọi là 'túi' trong thương mại.

Lưu sổ câu

39

the trade body representing water companies

cơ quan thương mại đại diện cho các công ty nước

Lưu sổ câu

40

Shops have lost a day's trade.

Các cửa hàng bị mất giao dịch trong một ngày.

Lưu sổ câu

41

Stores are doing a brisk trade in wizard accessories and vampire kits.

Các cửa hàng đang buôn bán nhanh các phụ kiện phù thủy và bộ dụng cụ ma cà rồng.

Lưu sổ câu

42

Carpentry is a highly skilled trade.

Nghề mộc là một nghề buôn bán có tay nghề cao.

Lưu sổ câu

43

If you've got a trade, you need never be out of work.

Nếu bạn có một giao dịch, bạn không cần phải nghỉ việc.

Lưu sổ câu

44

Dressmaking is a highly skilled trade.

May trang phục là một nghề có tay nghề cao.

Lưu sổ câu

45

the tools needed to carry on a trade

các công cụ cần thiết để thực hiện giao dịch

Lưu sổ câu

46

Trade between the Adriatic ports and their hinterland had grown.

Giao thương giữa các cảng Adriatic và vùng nội địa của chúng đã phát triển.

Lưu sổ câu

47

She's in the wholesale fruit trade.

Cô ấy buôn bán trái cây bán buôn.

Lưu sổ câu

48

the area's dependence on the tourist trade

khu vực phụ thuộc vào thương mại du lịch

Lưu sổ câu

49

Shops have lost a day's trade.

Các cửa hàng buôn bán giảm sút trong một ngày.

Lưu sổ câu

50

If you've got a trade, you need never be out of work.

Nếu bạn có kinh doanh, bạn không cần phải nghỉ việc.

Lưu sổ câu