Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tracing là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tracing trong tiếng Anh

tracing /ˈtreɪsɪŋ/
- Động từ (V-ing) : Đang theo dõi, đang tìm kiếm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "tracing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: trace
Phiên âm: /treɪs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Theo dõi, truy tìm Ngữ cảnh: Dùng khi tìm kiếm dấu vết hoặc nguồn gốc He tried to trace the origins of the virus.
Anh ấy đã cố gắng truy tìm nguồn gốc của virus.
2 Từ: trace
Phiên âm: /treɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dấu vết, dấu hiệu Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ ra những dấu hiệu, chỉ dẫn The trace of the animal was visible in the snow.
Dấu vết của con vật có thể nhìn thấy trong tuyết.
3 Từ: traces
Phiên âm: /ˈtreɪsɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những dấu vết Ngữ cảnh: Nhiều dấu hiệu, dấu vết The traces led us to the forest.
Những dấu vết dẫn chúng tôi vào khu rừng.
4 Từ: traced
Phiên âm: /treɪst/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã theo dõi, đã tìm thấy Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra She traced the path on the map.
Cô ấy đã vẽ lại con đường trên bản đồ.
5 Từ: tracing
Phiên âm: /ˈtreɪsɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang theo dõi, đang tìm kiếm Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động tìm kiếm hoặc vẽ lại The police are tracing the suspect’s movements.
Cảnh sát đang theo dõi động thái của nghi phạm.

Từ đồng nghĩa "tracing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tracing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!