trace: Dấu vết
Trace là danh từ chỉ dấu hiệu, vết tích của một vật hoặc sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
trace
|
Phiên âm: /treɪs/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Theo dõi, truy tìm | Ngữ cảnh: Dùng khi tìm kiếm dấu vết hoặc nguồn gốc |
He tried to trace the origins of the virus. |
Anh ấy đã cố gắng truy tìm nguồn gốc của virus. |
| 2 |
Từ:
trace
|
Phiên âm: /treɪs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dấu vết, dấu hiệu | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ ra những dấu hiệu, chỉ dẫn |
The trace of the animal was visible in the snow. |
Dấu vết của con vật có thể nhìn thấy trong tuyết. |
| 3 |
Từ:
traces
|
Phiên âm: /ˈtreɪsɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những dấu vết | Ngữ cảnh: Nhiều dấu hiệu, dấu vết |
The traces led us to the forest. |
Những dấu vết dẫn chúng tôi vào khu rừng. |
| 4 |
Từ:
traced
|
Phiên âm: /treɪst/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã theo dõi, đã tìm thấy | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
She traced the path on the map. |
Cô ấy đã vẽ lại con đường trên bản đồ. |
| 5 |
Từ:
tracing
|
Phiên âm: /ˈtreɪsɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang theo dõi, đang tìm kiếm | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động tìm kiếm hoặc vẽ lại |
The police are tracing the suspect’s movements. |
Cảnh sát đang theo dõi động thái của nghi phạm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We finally traced him to an address in Chicago. Cuối cùng chúng tôi cũng lần ra được anh ta đến một địa chỉ ở Chicago. |
Cuối cùng chúng tôi cũng lần ra được anh ta đến một địa chỉ ở Chicago. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I have been unable to trace the letter you mentioned. Tôi đã không thể theo dõi bức thư bạn đã đề cập. |
Tôi đã không thể theo dõi bức thư bạn đã đề cập. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She could trace her family tree back to the 16th century. Cô có thể theo dõi cây gia đình của mình từ thế kỷ 16. |
Cô có thể theo dõi cây gia đình của mình từ thế kỷ 16. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The leak was eventually traced to a broken seal. Vụ rò rỉ cuối cùng được tìm ra do một con dấu bị hỏng. |
Vụ rò rỉ cuối cùng được tìm ra do một con dấu bị hỏng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her book traces the town's history from Saxon times to the present day. Cuốn sách của cô ghi lại lịch sử của thị trấn từ thời Saxon cho đến ngày nay. |
Cuốn sách của cô ghi lại lịch sử của thị trấn từ thời Saxon cho đến ngày nay. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She traced a line in the sand. Cô ấy lần theo một đường trên cát. |
Cô ấy lần theo một đường trên cát. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He traced the route on the map. Ông đã lần ra các tuyến đường trên bản đồ. |
Ông đã lần ra các tuyến đường trên bản đồ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A tear traced a path down her cheek. Một giọt nước mắt chảy dài trên má cô. |
Một giọt nước mắt chảy dài trên má cô. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She lightly traced the outline of his face with her finger. Cô dùng ngón tay vạch nhẹ đường nét trên khuôn mặt anh. |
Cô dùng ngón tay vạch nhẹ đường nét trên khuôn mặt anh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The stolen paintings have been successfully traced to a London warehouse. Những bức tranh bị đánh cắp đã được truy tìm thành công đến một nhà kho ở London. |
Những bức tranh bị đánh cắp đã được truy tìm thành công đến một nhà kho ở London. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Police are anxious to trace the owners of a car parked near the scene. Cảnh sát đang lo lắng để truy tìm chủ sở hữu của một chiếc xe hơi đậu gần hiện trường. |
Cảnh sát đang lo lắng để truy tìm chủ sở hữu của một chiếc xe hơi đậu gần hiện trường. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The origins of the custom are difficult to trace. Nguồn gốc của phong tục rất khó truy tìm. |
Nguồn gốc của phong tục rất khó truy tìm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Words have over the centuries acquired meanings not easily traced in dictionaries. Các từ có nghĩa qua nhiều thế kỷ được thu nhận không dễ dàng tìm thấy trong từ điển. |
Các từ có nghĩa qua nhiều thế kỷ được thu nhận không dễ dàng tìm thấy trong từ điển. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Her book traces the town's history from Saxon times to the present day. Cuốn sách của cô ghi lại lịch sử của thị trấn từ thời Saxon cho đến ngày nay. |
Cuốn sách của cô ghi lại lịch sử của thị trấn từ thời Saxon cho đến ngày nay. | Lưu sổ câu |