Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

town là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ town trong tiếng Anh

town /taʊn/
- (n) : thị trấn, thị xã, thành phố nhỏ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

town: Thị trấn

Town là danh từ chỉ một khu vực dân cư lớn hơn làng, nhưng nhỏ hơn thành phố.

  • She lives in a small town by the sea. (Cô ấy sống trong một thị trấn nhỏ ven biển.)
  • The town center is busy with shops and cafes. (Trung tâm thị trấn đông đúc với các cửa hàng và quán cà phê.)
  • We went to the town hall to attend the meeting. (Chúng tôi đến tòa thị chính để tham gia cuộc họp.)

Bảng biến thể từ "town"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: town
Phiên âm: /taʊn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thị trấn Ngữ cảnh: Một khu vực dân cư nhỏ hơn thành phố She lives in a small town.
Cô ấy sống ở một thị trấn nhỏ.
2 Từ: towns
Phiên âm: /taʊnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những thị trấn Ngữ cảnh: Nhiều khu dân cư nhỏ The towns along the coast are beautiful.
Các thị trấn dọc bờ biển rất đẹp.
3 Từ: township
Phiên âm: /ˈtaʊnʃɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đô thị; khu vực quản lý Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một khu vực hành chính nhỏ hơn thành phố The township is known for its scenic views.
Đô thị này nổi tiếng với cảnh đẹp.
4 Từ: townhall
Phiên âm: /ˈtaʊnˌhɔːl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tòa thị chính Ngữ cảnh: Tòa nhà chính của chính quyền địa phương The townhall meeting is scheduled for tomorrow.
Cuộc họp tại tòa thị chính được lên lịch vào ngày mai.

Từ đồng nghĩa "town"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "town"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The nearest town is ten miles away.

Thị trấn gần nhất cách đó mười dặm.

Lưu sổ câu

2

a university/seaside/market town

một trường đại học / thị trấn ven biển / chợ

Lưu sổ câu

3

I live in a small town.

Tôi sống ở một thị trấn nhỏ.

Lưu sổ câu

4

How many people live in the town?

Có bao nhiêu người sống trong thị trấn?

Lưu sổ câu

5

We spent a month in the French town of Le Puy.

Chúng tôi dành một tháng ở thị trấn Le Puy của Pháp.

Lưu sổ câu

6

They live in a rough part of town.

Họ sống trong một khu vực thô sơ của thị trấn.

Lưu sổ câu

7

The whole town is talking about it.

Cả thị trấn đang nói về nó.

Lưu sổ câu

8

We are only five minutes from the centre of town.

Chúng tôi chỉ cách trung tâm thị trấn năm phút.

Lưu sổ câu

9

Mum's in town doing some shopping.

Mẹ đang đi mua sắm trong thị trấn.

Lưu sổ câu

10

Can you give me a lift into town?

Bạn có thể cho tôi đi nhờ xe vào thị trấn được không?

Lưu sổ câu

11

Millie hit the town, looking for excitement.

Millie đến thị trấn, tìm kiếm sự phấn khích.

Lưu sổ câu

12

I'll be in town next week if you want to meet.

Tôi sẽ đến thị trấn vào tuần tới nếu bạn muốn gặp.

Lưu sổ câu

13

This restaurant serves the best steaks in town.

nhà hàng này phục vụ món bít tết ngon nhất trong thị trấn.

Lưu sổ câu

14

He married a girl from out of town.

Anh kết hôn với một cô gái ngoại tỉnh.

Lưu sổ câu

15

The gossips finally drove her out of town.

Những lời bàn tán cuối cùng đã đẩy cô ấy ra khỏi thị trấn.

Lưu sổ câu

16

Pollution is just one of the disadvantages of living in the town.

Ô nhiễm chỉ là một trong những bất lợi của cuộc sống trong thị trấn.

Lưu sổ câu

17

Do you prefer the town to the country?

Bạn thích thành phố hơn là vùng quê?

Lưu sổ câu

18

They really went to town on the decorations for the party.

Họ thực sự đến thị trấn để trang trí cho bữa tiệc.

Lưu sổ câu

19

In his new suit, he looked quite the man about town.

Trong bộ đồ mới, anh ta trông khá giống một người đàn ông ở thị trấn.

Lưu sổ câu

20

a night on the town

một đêm trên thị trấn

Lưu sổ câu

21

How about going out on the town tonight?

Tối nay đi chơi trong thị trấn thì sao?

Lưu sổ câu

22

I spent years moving from town to town.

Tôi đã mất nhiều năm để di chuyển từ thị trấn này sang thị trấn khác.

Lưu sổ câu

23

It was built as a new town in the 1960s.

Nó được xây dựng như một thị trấn mới vào những năm 1960.

Lưu sổ câu

24

Kitzbühel is an ancient fortified town with fine medieval buildings.

Kitzbühel là một thị trấn cổ kính kiên cố với các tòa nhà thời Trung cổ tốt đẹp.

Lưu sổ câu

25

She has gone back to live in her home town.

Cô ấy đã về sống ở quê nhà.

Lưu sổ câu

26

a 19th-century mill town that used to produce cotton

một thị trấn nhà máy thế kỷ 19 từng sản xuất bông

Lưu sổ câu

27

a busy market town

một thị trấn chợ sầm uất

Lưu sổ câu

28

a lake just outside the town

một cái hồ ngay bên ngoài thị trấn

Lưu sổ câu

29

a sleepy provincial town in southern France

một thị trấn tỉnh lẻ ở miền nam nước Pháp

Lưu sổ câu

30

a thriving holiday town

một thị trấn nghỉ mát thịnh vượng

Lưu sổ câu

31

the dusty border town of Eagle Pass, Texas

thị trấn biên giới đầy bụi của Eagle Pass, Texas

Lưu sổ câu

32

the rolling hills that surround the town

những ngọn đồi trập trùng bao quanh thị trấn

Lưu sổ câu

33

the sun-drenched beach towns of Southern California

các thị trấn bãi biển ngập nắng ở Nam California

Lưu sổ câu

34

Sackville is a small university town in eastern Canada.

Sackville là một thị trấn đại học nhỏ ở miền đông Canada.

Lưu sổ câu

35

He left town yesterday for a conference in Cape Town.

Anh ấy rời thị trấn ngày hôm qua để tham dự một hội nghị ở Cape Town.

Lưu sổ câu

36

I was out of town last week.

Tôi đã ra khỏi thành phố vào tuần trước.

Lưu sổ câu

37

They wanted to move out of town and start a new life in the country.

Họ muốn chuyển ra khỏi thị trấn và bắt đầu một cuộc sống mới ở đất nước.

Lưu sổ câu

38

They'll be back in town tomorrow.

Họ sẽ trở lại thị trấn vào ngày mai.

Lưu sổ câu

39

They'll be back in town tomorrow.

Họ sẽ trở lại thị trấn vào ngày mai.

Lưu sổ câu