Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

towers là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ towers trong tiếng Anh

towers /ˈtaʊərz/
- Danh từ số nhiều : Các tháp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "towers"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tower
Phiên âm: /ˈtaʊər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tháp Ngữ cảnh: Cấu trúc cao, vươn lên trời The tower overlooks the entire city.
Tòa tháp nhìn ra toàn cảnh thành phố.
2 Từ: towers
Phiên âm: /ˈtaʊərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các tháp Ngữ cảnh: Nhiều công trình cao, vươn lên The towers were lit up at night.
Các tháp được chiếu sáng vào ban đêm.
3 Từ: tower
Phiên âm: /ˈtaʊər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cao vút lên; tháp lên Ngữ cảnh: Dùng mô tả sự vươn cao The skyscraper towers above the city.
Tòa nhà chọc trời vươn lên trên thành phố.
4 Từ: towered
Phiên âm: /ˈtaʊərd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã vươn lên Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra The castle towered over the village.
Lâu đài vươn lên trên làng.

Từ đồng nghĩa "towers"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "towers"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!