tower: Tháp
Tower là danh từ chỉ một công trình cao, thẳng, thường được sử dụng để quan sát hoặc như một phần của một công trình kiến trúc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
tower
|
Phiên âm: /ˈtaʊər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tháp | Ngữ cảnh: Cấu trúc cao, vươn lên trời |
The tower overlooks the entire city. |
Tòa tháp nhìn ra toàn cảnh thành phố. |
| 2 |
Từ:
towers
|
Phiên âm: /ˈtaʊərz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các tháp | Ngữ cảnh: Nhiều công trình cao, vươn lên |
The towers were lit up at night. |
Các tháp được chiếu sáng vào ban đêm. |
| 3 |
Từ:
tower
|
Phiên âm: /ˈtaʊər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cao vút lên; tháp lên | Ngữ cảnh: Dùng mô tả sự vươn cao |
The skyscraper towers above the city. |
Tòa nhà chọc trời vươn lên trên thành phố. |
| 4 |
Từ:
towered
|
Phiên âm: /ˈtaʊərd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã vươn lên | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
The castle towered over the village. |
Lâu đài vươn lên trên làng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a bell tower tháp chuông |
tháp chuông | Lưu sổ câu |
| 2 |
a 19-storey office tower tòa tháp văn phòng 19 tầng |
tòa tháp văn phòng 19 tầng | Lưu sổ câu |
| 3 |
The castle is rectangular in shape, with a tower at each corner. Lâu đài có hình chữ nhật, với một tháp ở mỗi góc. |
Lâu đài có hình chữ nhật, với một tháp ở mỗi góc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a television tower tháp truyền hình |
tháp truyền hình | Lưu sổ câu |
| 5 |
a CD tower tháp CD |
tháp CD | Lưu sổ câu |
| 6 |
He was a tower of strength to his sisters when their father died. Anh ấy là tháp sức mạnh cho các chị gái khi cha của họ qua đời. |
Anh ấy là tháp sức mạnh cho các chị gái khi cha của họ qua đời. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Armed guards manned the lookout towers. Lực lượng bảo vệ có vũ trang điều khiển các tháp canh. |
Lực lượng bảo vệ có vũ trang điều khiển các tháp canh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They lived in a ten-storey tower in the town centre. Họ sống trong một tòa tháp mười tầng ở trung tâm thị trấn. |
Họ sống trong một tòa tháp mười tầng ở trung tâm thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Twin towers flanked the castle gateway. Tháp đôi ở hai bên cổng vào lâu đài. |
Tháp đôi ở hai bên cổng vào lâu đài. | Lưu sổ câu |
| 10 |
the spot where the towers once stood nơi từng có những ngọn tháp |
nơi từng có những ngọn tháp | Lưu sổ câu |
| 11 |
The brick tower was built in around four months. Tháp gạch được xây dựng trong khoảng bốn tháng. |
Tháp gạch được xây dựng trong khoảng bốn tháng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
the Eiffel Tower tháp Eiffel |
tháp Eiffel | Lưu sổ câu |