Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

towel là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ towel trong tiếng Anh

towel /ˈtaʊəl/
- (n) : khăn tắm, khăn lau

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

towel: Khăn tắm

Towel là danh từ chỉ vật dụng dùng để lau người hoặc lau khô sau khi tắm hoặc rửa mặt.

  • She grabbed a towel to dry her hair after the shower. (Cô ấy lấy một chiếc khăn để lau tóc sau khi tắm.)
  • The hotel provided us with clean towels every day. (Khách sạn cung cấp cho chúng tôi khăn tắm sạch mỗi ngày.)
  • He wiped his hands on the towel after washing them. (Anh ấy lau tay vào khăn tắm sau khi rửa tay.)

Bảng biến thể từ "towel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: towel
Phiên âm: /ˈtaʊəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khăn tắm Ngữ cảnh: Dùng để lau khô cơ thể sau khi tắm She wrapped herself in a towel.
Cô ấy quấn khăn tắm quanh người.
2 Từ: towels
Phiên âm: /ˈtaʊəlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những chiếc khăn Ngữ cảnh: Nhiều chiếc khăn tắm We have several towels in the bathroom.
Chúng tôi có vài chiếc khăn tắm trong phòng tắm.
3 Từ: towel-drying
Phiên âm: /ˈtaʊəl ˈdraɪɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc lau khô bằng khăn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm khô cơ thể hoặc đồ vật The towel-drying process is quick.
Quá trình lau khô bằng khăn rất nhanh.
4 Từ: towelled
Phiên âm: /ˈtaʊəld/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã lau bằng khăn Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra He towelled off after his swim.
Anh ấy đã lau khô người bằng khăn sau khi bơi.

Từ đồng nghĩa "towel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "towel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Help yourself to a clean towel.

Tự giúp mình với một chiếc khăn sạch.

Lưu sổ câu

2

a hand/bath towel (= a small/large towel)

khăn tay / khăn tắm (= khăn nhỏ / lớn)

Lưu sổ câu

3

a beach towel (= a large towel used for lying on in the sun)

khăn tắm biển (= khăn tắm lớn dùng để nằm phơi nắng)

Lưu sổ câu

4

I got out of the pool and wrapped my towel around me.

Tôi ra khỏi hồ bơi và quấn khăn quanh người.

Lưu sổ câu

5

Pat the area dry with a clean towel.

Lau khô khu vực bằng khăn sạch.

Lưu sổ câu

6

We're not going to throw in the towel just because we lost one game.

Chúng tôi sẽ không bỏ cuộc chỉ vì chúng tôi thua một trò chơi.

Lưu sổ câu

7

His corner threw in the towel near the end of the tenth round.

Góc của anh ấy ném vào khăn gần cuối hiệp thứ mười.

Lưu sổ câu

8

We're not going to throw in the towel just because we lost one game.

Chúng tôi sẽ không khó khăn chỉ vì chúng tôi thua một trò chơi.

Lưu sổ câu