tough: Cứng, khó khăn, kiên cường
Tough là tính từ chỉ sự khó khăn, cứng rắn, hoặc chỉ người có sức chịu đựng cao.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
tough
|
Phiên âm: /tʌf/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Khó khăn, chắc, cứng rắn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó khó hoặc bền bỉ |
This steak is really tough. |
Miếng bít tết này thật khó cắt. |
| 2 |
Từ:
tougher
|
Phiên âm: /ˈtʌfər/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Cứng hơn, khó hơn | Ngữ cảnh: Dùng so sánh độ khó hoặc độ cứng |
The second exam was tougher than the first. |
Kỳ thi thứ hai khó hơn kỳ thi đầu. |
| 3 |
Từ:
toughest
|
Phiên âm: /ˈtʌfɪst/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Cứng nhất, khó nhất | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả mức độ khó hoặc cứng cao nhất |
That was the toughest challenge I’ve faced. |
Đó là thử thách khó khăn nhất tôi từng đối mặt. |
| 4 |
Từ:
toughen
|
Phiên âm: /ˈtʌfən/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm cứng rắn, làm mạnh mẽ | Ngữ cảnh: Dùng khi biến ai hoặc cái gì đó trở nên cứng rắn hơn |
The training will toughen you. |
Khóa huấn luyện sẽ làm bạn mạnh mẽ hơn. |
| 5 |
Từ:
toughened
|
Phiên âm: /ˈtʌfənd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã làm cứng rắn | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
His hands were toughened by years of hard work. |
Bàn tay anh ấy đã trở nên cứng cỏi sau nhiều năm lao động vất vả. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a tough childhood một tuổi thơ khó khăn |
một tuổi thơ khó khăn | Lưu sổ câu |
| 2 |
It was a tough decision to make. Đó là một quyết định khó khăn. |
Đó là một quyết định khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
During the interview I was asked some really tough questions. Trong cuộc phỏng vấn, tôi đã được hỏi một số câu hỏi thực sự hóc búa. |
Trong cuộc phỏng vấn, tôi đã được hỏi một số câu hỏi thực sự hóc búa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Now Karen must make one of the toughest choices of her life. Giờ đây, Karen phải đưa ra một trong những lựa chọn khó khăn nhất của cuộc đời mình. |
Giờ đây, Karen phải đưa ra một trong những lựa chọn khó khăn nhất của cuộc đời mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She's been having a tough time of it (= a lot of problems) lately. Gần đây, cô ấy đang gặp phải một khoảng thời gian khó khăn (= rất nhiều vấn đề). |
Gần đây, cô ấy đang gặp phải một khoảng thời gian khó khăn (= rất nhiều vấn đề). | Lưu sổ câu |
| 6 |
Times are tough at the moment. Thời điểm hiện tại rất khó khăn. |
Thời điểm hiện tại rất khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We've got a tough fight ahead. Chúng ta còn một cuộc chiến khó khăn phía trước. |
Chúng ta còn một cuộc chiến khó khăn phía trước. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He faces the toughest test of his leadership so far. Ông phải đối mặt với thử thách khó khăn nhất về khả năng lãnh đạo của mình cho đến nay. |
Ông phải đối mặt với thử thách khó khăn nhất về khả năng lãnh đạo của mình cho đến nay. | Lưu sổ câu |
| 9 |
What was the toughest job you ever had? Công việc khó khăn nhất bạn từng có là gì? |
Công việc khó khăn nhất bạn từng có là gì? | Lưu sổ câu |
| 10 |
a tough task một nhiệm vụ khó khăn |
một nhiệm vụ khó khăn | Lưu sổ câu |
| 11 |
It can be tough trying to juggle a career and a family. Thật khó khăn khi cố gắng đan xen giữa sự nghiệp và gia đình. |
Thật khó khăn khi cố gắng đan xen giữa sự nghiệp và gia đình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He faces tough competition from the rest of the team. Anh ấy phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ các thành viên còn lại trong đội. |
Anh ấy phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ các thành viên còn lại trong đội. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Puberty can be tough on kids. Tuổi dậy thì có thể khó khăn đối với trẻ em. |
Tuổi dậy thì có thể khó khăn đối với trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I knew she was going to be tough to beat. Tôi biết cô ấy sẽ khó bị đánh bại. |
Tôi biết cô ấy sẽ khó bị đánh bại. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It's about time teachers started to get tough with bullies. Đã đến lúc giáo viên bắt đầu cứng rắn với những kẻ bắt nạt. |
Đã đến lúc giáo viên bắt đầu cứng rắn với những kẻ bắt nạt. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Politicians believe they have to be tough on crime. Các chính trị gia tin rằng họ phải cứng rắn với tội phạm. |
Các chính trị gia tin rằng họ phải cứng rắn với tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Don't be too tough on him—he was only trying to help. Đừng quá khắt khe với anh ấy |
Đừng quá khắt khe với anh ấy | Lưu sổ câu |
| 18 |
The school takes a tough line on (= punishes severely) cheating. Nhà trường có quan điểm cứng rắn đối với (= trừng phạt nghiêm khắc) hành vi gian lận. |
Nhà trường có quan điểm cứng rắn đối với (= trừng phạt nghiêm khắc) hành vi gian lận. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The judge was well known for his tough stance on corruption. Thẩm phán nổi tiếng với lập trường cứng rắn đối với tham nhũng. |
Thẩm phán nổi tiếng với lập trường cứng rắn đối với tham nhũng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
tough new anti-terror measures các biện pháp chống khủng bố mới cứng rắn |
các biện pháp chống khủng bố mới cứng rắn | Lưu sổ câu |
| 21 |
Local traders are calling for tougher action against vandals. Các thương nhân địa phương đang kêu gọi hành động cứng rắn hơn chống lại những kẻ phá hoại. |
Các thương nhân địa phương đang kêu gọi hành động cứng rắn hơn chống lại những kẻ phá hoại. | Lưu sổ câu |
| 22 |
a tough breed of cattle một giống gia súc cứng rắn |
một giống gia súc cứng rắn | Lưu sổ câu |
| 23 |
He's not tough enough for a career in sales. Anh ấy không đủ cứng rắn để làm nghề bán hàng. |
Anh ấy không đủ cứng rắn để làm nghề bán hàng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Celine is a fighter, a tough nut. Celine là một võ sĩ, một người cứng rắn. |
Celine là một võ sĩ, một người cứng rắn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
How mentally tough are you? Bạn cứng rắn đến mức nào? |
Bạn cứng rắn đến mức nào? | Lưu sổ câu |
| 26 |
You think you're so tough, don't you? Bạn nghĩ rằng bạn rất cứng rắn, phải không? |
Bạn nghĩ rằng bạn rất cứng rắn, phải không? | Lưu sổ câu |
| 27 |
He plays the tough guy in the movie. Anh ấy đóng vai một người cứng rắn trong phim. |
Anh ấy đóng vai một người cứng rắn trong phim. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Then this guy started acting tough. Sau đó anh chàng này bắt đầu tỏ ra cứng rắn. |
Sau đó anh chàng này bắt đầu tỏ ra cứng rắn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She grew up in a tough neighbourhood. Cô lớn lên trong một khu phố khó khăn. |
Cô lớn lên trong một khu phố khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The meat was a bit tough. Thịt hơi dai. |
Thịt hơi dai. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Overcooking the burger will make it tough and dry. Bánh burger nướng quá chín sẽ khiến bánh dai và khô. |
Bánh burger nướng quá chín sẽ khiến bánh dai và khô. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a tough pair of shoes một đôi giày bền bỉ |
một đôi giày bền bỉ | Lưu sổ câu |
| 33 |
The reptile's skin is tough and scaly. Da của loài bò sát này rất dai và có vảy. |
Da của loài bò sát này rất dai và có vảy. | Lưu sổ câu |
| 34 |
It was tough on her being dropped from the team like that. Thật khó để cô ấy bị loại khỏi đội như vậy. |
Thật khó để cô ấy bị loại khỏi đội như vậy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Their contribution will prove a tough act to follow. Sự đóng góp của họ sẽ chứng minh một hành động khó khăn để tuân theo. |
Sự đóng góp của họ sẽ chứng minh một hành động khó khăn để tuân theo. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She’s almost 90 but she’s still as tough as old boots. Bà đã gần 90 tuổi nhưng bà vẫn cứng cáp như những đôi ủng cũ. |
Bà đã gần 90 tuổi nhưng bà vẫn cứng cáp như những đôi ủng cũ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
‘I failed by one point.’ ‘That's tough luck.’ "Tôi đã thất bại một điểm." "Đó là một sự may mắn khó khăn." |
"Tôi đã thất bại một điểm." "Đó là một sự may mắn khó khăn." | Lưu sổ câu |
| 38 |
He may find it tough to pursue his plans. Anh ta có thể cảm thấy khó khăn khi theo đuổi kế hoạch của mình. |
Anh ta có thể cảm thấy khó khăn khi theo đuổi kế hoạch của mình. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The strong dollar has made it tough for small businesses. Đồng đô la mạnh đã gây khó khăn cho các doanh nghiệp nhỏ. |
Đồng đô la mạnh đã gây khó khăn cho các doanh nghiệp nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Things were pretty tough at first. Mọi thứ lúc đầu khá khó khăn. |
Mọi thứ lúc đầu khá khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
It's tough out there in the real world. Ngoài kia thật khó khăn trong thế giới thực. |
Ngoài kia thật khó khăn trong thế giới thực. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The next couple of months will be tough, but I'm sure we'll cope. Vài tháng tới sẽ rất khó khăn, nhưng tôi chắc chắn rằng chúng ta sẽ đối phó được. |
Vài tháng tới sẽ rất khó khăn, nhưng tôi chắc chắn rằng chúng ta sẽ đối phó được. | Lưu sổ câu |
| 43 |
It's very tough on a child to lose a parent like that. Một đứa trẻ thật khó khăn khi mất đi một người cha như thế. |
Một đứa trẻ thật khó khăn khi mất đi một người cha như thế. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Has the government been tough enough on polluters? Chính phủ đã đủ cứng rắn với những người gây ô nhiễm chưa? |
Chính phủ đã đủ cứng rắn với những người gây ô nhiễm chưa? | Lưu sổ câu |
| 45 |
The government has promised to get tough on crime. Chính phủ đã hứa sẽ cứng rắn với tội phạm. |
Chính phủ đã hứa sẽ cứng rắn với tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 46 |
You have to be tough with these young thugs. Bạn phải cứng rắn với những tên côn đồ trẻ tuổi này. |
Bạn phải cứng rắn với những tên côn đồ trẻ tuổi này. | Lưu sổ câu |
| 47 |
There will be tough new controls on car emissions. Sẽ có những biện pháp kiểm soát mới khó khăn về lượng khí thải ô tô. |
Sẽ có những biện pháp kiểm soát mới khó khăn về lượng khí thải ô tô. | Lưu sổ câu |
| 48 |
We must take a tough stance against terrorism. Chúng ta phải có lập trường cứng rắn chống lại chủ nghĩa khủng bố. |
Chúng ta phải có lập trường cứng rắn chống lại chủ nghĩa khủng bố. | Lưu sổ câu |
| 49 |
It's tough out there in the real world. Thật khó khăn ngoài kia trong thế giới thực. |
Thật khó khăn ngoài kia trong thế giới thực. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The next couple of months will be tough, but I'm sure we'll cope. Vài tháng tới sẽ rất khó khăn, nhưng tôi chắc chắn rằng chúng ta sẽ đối phó được. |
Vài tháng tới sẽ rất khó khăn, nhưng tôi chắc chắn rằng chúng ta sẽ đối phó được. | Lưu sổ câu |
| 51 |
It's very tough on a child to lose a parent like that. Một đứa trẻ thật khó khăn khi mất đi một người cha như thế. |
Một đứa trẻ thật khó khăn khi mất đi một người cha như thế. | Lưu sổ câu |