Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

topping là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ topping trong tiếng Anh

topping /ˈtɒpɪŋ/
- Danh từ : Phần phủ lên, lớp trên cùng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "topping"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: top
Phiên âm: /tɒp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đỉnh, phần trên Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần cao nhất của vật The top of the mountain is covered with snow.
Đỉnh núi bị phủ tuyết.
2 Từ: top
Phiên âm: /tɒp/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đứng đầu, xuất sắc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vị trí cao nhất He is a top student in the class.
Anh ấy là học sinh đứng đầu lớp.
3 Từ: tops
Phiên âm: /tɒps/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những phần trên, những đỉnh Ngữ cảnh: Nhiều đỉnh hoặc phần cao nhất The tops of the buildings were covered in fog.
Đỉnh của các tòa nhà bị bao phủ trong sương mù.
4 Từ: topping
Phiên âm: /ˈtɒpɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phần phủ lên, lớp trên cùng Ngữ cảnh: Dùng khi nói về món ăn có lớp phủ bên trên The pizza has a delicious topping.
Món pizza có lớp phủ rất ngon.
5 Từ: topped
Phiên âm: /tɒpt/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã phủ, đã đậy Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra She topped the cake with strawberries.
Cô ấy phủ lên chiếc bánh bằng dâu tây.

Từ đồng nghĩa "topping"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "topping"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!