top: Đỉnh, trên cùng
Top là danh từ chỉ phần cao nhất hoặc vị trí trên cùng của một vật thể hoặc tổ chức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
top
|
Phiên âm: /tɒp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đỉnh, phần trên | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần cao nhất của vật |
The top of the mountain is covered with snow. |
Đỉnh núi bị phủ tuyết. |
| 2 |
Từ:
top
|
Phiên âm: /tɒp/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đứng đầu, xuất sắc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vị trí cao nhất |
He is a top student in the class. |
Anh ấy là học sinh đứng đầu lớp. |
| 3 |
Từ:
tops
|
Phiên âm: /tɒps/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những phần trên, những đỉnh | Ngữ cảnh: Nhiều đỉnh hoặc phần cao nhất |
The tops of the buildings were covered in fog. |
Đỉnh của các tòa nhà bị bao phủ trong sương mù. |
| 4 |
Từ:
topping
|
Phiên âm: /ˈtɒpɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phần phủ lên, lớp trên cùng | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về món ăn có lớp phủ bên trên |
The pizza has a delicious topping. |
Món pizza có lớp phủ rất ngon. |
| 5 |
Từ:
topped
|
Phiên âm: /tɒpt/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã phủ, đã đậy | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
She topped the cake with strawberries. |
Cô ấy phủ lên chiếc bánh bằng dâu tây. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She was standing at the top of the stairs. Cô ấy đang đứng ở đầu cầu thang. |
Cô ấy đang đứng ở đầu cầu thang. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The title is right at the top of the page. Tiêu đề ở ngay đầu trang. |
Tiêu đề ở ngay đầu trang. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Write your name at the top. Viết tên của bạn ở trên cùng. |
Viết tên của bạn ở trên cùng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He filled my glass to the top. Anh ấy rót đầy ly của tôi đến đỉnh. |
Anh ấy rót đầy ly của tôi đến đỉnh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We climbed to the very top of the hill. Chúng tôi leo lên đỉnh đồi. |
Chúng tôi leo lên đỉnh đồi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Snow was falling on the mountain tops. Tuyết rơi trên đỉnh núi. |
Tuyết rơi trên đỉnh núi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was completely bald on the top of his head. Ông hoàn toàn bị hói trên đỉnh đầu. |
Ông hoàn toàn bị hói trên đỉnh đầu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I was out of breath when I reached the top. Tôi đã tắt thở khi lên đến đỉnh. |
Tôi đã tắt thở khi lên đến đỉnh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The wind was blowing in the tops of the trees. Gió thổi qua ngọn cây. |
Gió thổi qua ngọn cây. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Can you polish the top of the table? Bạn có thể đánh bóng mặt bàn không? |
Bạn có thể đánh bóng mặt bàn không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
I need a top to go with this skirt. Tôi cần áo sơ mi để đi với váy này. |
Tôi cần áo sơ mi để đi với váy này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a tracksuit/bikini/pyjama top áo thể thao / bikini / pyjama |
áo thể thao / bikini / pyjama | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was wearing a blue hooded top. Anh ấy mặc một chiếc mũ trùm đầu màu xanh lam. |
Anh ấy mặc một chiếc mũ trùm đầu màu xanh lam. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She wore a pink skirt with a matching top. Cô ấy mặc một chiếc váy màu hồng với phần trên phù hợp. |
Cô ấy mặc một chiếc váy màu hồng với phần trên phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Where's the top of this pen? Đầu của cây bút này ở đâu? |
Đầu của cây bút này ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 16 |
a bottle with a screw top chai có đầu vặn |
chai có đầu vặn | Lưu sổ câu |
| 17 |
They finished the season at the top of the league. Họ kết thúc mùa giải ở vị trí dẫn đầu giải đấu. |
Họ kết thúc mùa giải ở vị trí dẫn đầu giải đấu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He's at the top of his profession. Anh ấy đang ở đỉnh cao nghề nghiệp của mình. |
Anh ấy đang ở đỉnh cao nghề nghiệp của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The company needs to make a change at the top. Công ty cần thực hiện thay đổi ở đầu. |
Công ty cần thực hiện thay đổi ở đầu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She is determined to make it to the top (= achieve fame or success). Cô ấy quyết tâm đạt đến đỉnh cao (= đạt được danh tiếng hoặc thành công). |
Cô ấy quyết tâm đạt đến đỉnh cao (= đạt được danh tiếng hoặc thành công). | Lưu sổ câu |
| 21 |
He worked his way to the top in just a few short years. Anh ấy đã vươn tới đỉnh cao chỉ trong vài năm ngắn ngủi. |
Anh ấy đã vươn tới đỉnh cao chỉ trong vài năm ngắn ngủi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The album shot straight to the top of the charts. Album thẳng tiến lên đầu bảng xếp hạng. |
Album thẳng tiến lên đầu bảng xếp hạng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The issue has recently risen to the top of the agenda. Vấn đề này gần đây đã trở thành vấn đề hàng đầu trong chương trình nghị sự. |
Vấn đề này gần đây đã trở thành vấn đề hàng đầu trong chương trình nghị sự. | Lưu sổ câu |
| 24 |
This decision came from the top. Quyết định này đến từ cấp trên. |
Quyết định này đến từ cấp trên. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I'll meet you at the top of Thorpe Street. Tôi sẽ gặp bạn ở đầu phố Thorpe. |
Tôi sẽ gặp bạn ở đầu phố Thorpe. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Remove the green tops from the carrots. Loại bỏ phần ngọn xanh của cà rốt. |
Loại bỏ phần ngọn xanh của cà rốt. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It couldn't have cost more than £50, tops. Nó không thể có giá hơn 50 bảng Anh. |
Nó không thể có giá hơn 50 bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It'll take a couple of hours, tops. Sẽ mất vài giờ, cao nhất. |
Sẽ mất vài giờ, cao nhất. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Among sports superstars she’s (the) tops. Trong số các siêu sao thể thao, cô ấy đứng đầu. |
Trong số các siêu sao thể thao, cô ấy đứng đầu. | Lưu sổ câu |
| 30 |
In the survey the Brits come out tops for humour. Trong cuộc khảo sát, người Anh đứng đầu vì sự hài hước. |
Trong cuộc khảo sát, người Anh đứng đầu vì sự hài hước. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She was so confused—her mind was spinning like a top. Cô ấy rất bối rối |
Cô ấy rất bối rối | Lưu sổ câu |
| 32 |
She was screaming at the top of her voice. Cô ấy đang hét lên ở đỉnh giọng của mình. |
Cô ấy đang hét lên ở đỉnh giọng của mình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I was shouting at the top of my voice but she couldn't hear me. Tôi hét lên đến tột cùng nhưng cô ấy không thể nghe thấy tôi. |
Tôi hét lên đến tột cùng nhưng cô ấy không thể nghe thấy tôi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
It’s been 20 years since a British player was top of the pile. Đã 20 năm kể từ khi một cầu thủ người Anh đứng đầu bảng xếp hạng. |
Đã 20 năm kể từ khi một cầu thủ người Anh đứng đầu bảng xếp hạng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
In most boardroom disputes he tends to come out on top. Trong hầu hết các cuộc tranh cãi trong phòng họp, anh ấy có xu hướng đứng đầu. |
Trong hầu hết các cuộc tranh cãi trong phòng họp, anh ấy có xu hướng đứng đầu. | Lưu sổ câu |
| 36 |
We cleaned the house from top to bottom. Chúng tôi lau nhà từ trên xuống dưới. |
Chúng tôi lau nhà từ trên xuống dưới. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She was dressed in green from top to toe. Cô ấy mặc một bộ quần áo màu xanh lá cây từ đầu đến chân. |
Cô ấy mặc một bộ quần áo màu xanh lá cây từ đầu đến chân. | Lưu sổ câu |
| 38 |
All this extra work is getting on top of him. Tất cả công việc thêm này đang dồn lên đầu anh ấy. |
Tất cả công việc thêm này đang dồn lên đầu anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 39 |
How will I ever get on top of all this work? Làm cách nào để tôi hoàn thành công việc này? |
Làm cách nào để tôi hoàn thành công việc này? | Lưu sổ câu |
| 40 |
a cake with cream on top một chiếc bánh kem phủ kem |
một chiếc bánh kem phủ kem | Lưu sổ câu |
| 41 |
Stand on top and look down. Đứng trên cao và nhìn xuống. |
Đứng trên cao và nhìn xuống. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She remained on top for the rest of the match. Cô ấy vẫn đứng đầu trong phần còn lại của trận đấu. |
Cô ấy vẫn đứng đầu trong phần còn lại của trận đấu. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Look, here's 30 dollars, and I'll buy you lunch on top. Nhìn này, đây là 30 đô la, và tôi sẽ mua bữa trưa cho bạn. |
Nhìn này, đây là 30 đô la, và tôi sẽ mua bữa trưa cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Books were piled on top of one another. Sách được xếp chồng lên nhau. |
Sách được xếp chồng lên nhau. | Lưu sổ câu |
| 45 |
There was a vase on top of the bookcase. Có một cái bình trên nóc tủ sách. |
Có một cái bình trên nóc tủ sách. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Many people were crushed when the building collapsed on top of them. Nhiều người đã bị nghiền nát khi tòa nhà đổ sập đè lên họ. |
Nhiều người đã bị nghiền nát khi tòa nhà đổ sập đè lên họ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He gets commission on top of his salary. Anh ta được hoa hồng trên tiền lương của mình. |
Anh ta được hoa hồng trên tiền lương của mình. | Lưu sổ câu |
| 48 |
On top of everything else, my car's been stolen. Trên hết, xe của tôi đã bị đánh cắp. |
Trên hết, xe của tôi đã bị đánh cắp. | Lưu sổ câu |
| 49 |
We were all living on top of each other in that tiny apartment. Tất cả chúng tôi đều sống chồng lên nhau trong căn hộ nhỏ bé đó. |
Tất cả chúng tôi đều sống chồng lên nhau trong căn hộ nhỏ bé đó. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Do you think he's really on top of his job? Bạn có nghĩ rằng anh ấy đang thực sự hoàn thành tốt công việc của mình? |
Bạn có nghĩ rằng anh ấy đang thực sự hoàn thành tốt công việc của mình? | Lưu sổ câu |
| 51 |
Work tends to pile up if I don’t keep on top of it. Công việc có xu hướng chồng chất nếu tôi không tiếp tục. |
Công việc có xu hướng chồng chất nếu tôi không tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 52 |
His performance is completely over the top. Màn trình diễn của anh ấy hoàn toàn vượt trội. |
Màn trình diễn của anh ấy hoàn toàn vượt trội. | Lưu sổ câu |
| 53 |
an over-the-top reaction một phản ứng quá mức |
một phản ứng quá mức | Lưu sổ câu |
| 54 |
OK, everybody, let's take it from the top. Được rồi, mọi người, hãy lấy nó từ đầu. |
Được rồi, mọi người, hãy lấy nó từ đầu. | Lưu sổ câu |
| 55 |
He's starting to get a little thin on top (= he's losing his hair). Trên đầu anh ấy bắt đầu hơi mỏng (= anh ấy đang rụng tóc). |
Trên đầu anh ấy bắt đầu hơi mỏng (= anh ấy đang rụng tóc). | Lưu sổ câu |
| 56 |
He's going bald on top. Trên đầu anh ấy hói. |
Trên đầu anh ấy hói. | Lưu sổ câu |
| 57 |
He hasn't got much up top (= he isn't very intelligent). Anh ấy không lên được nhiều (= anh ấy không thông minh lắm). |
Anh ấy không lên được nhiều (= anh ấy không thông minh lắm). | Lưu sổ câu |
| 58 |
It’s what’s up top (= how intelligent you are) that matters. Điều quan trọng là thông tin hàng đầu (= mức độ thông minh của bạn). |
Điều quan trọng là thông tin hàng đầu (= mức độ thông minh của bạn). | Lưu sổ câu |
| 59 |
He popped the top of a soda can. Anh ta khui đầu lon nước ngọt. |
Anh ta khui đầu lon nước ngọt. | Lưu sổ câu |
| 60 |
We used to collect milk bottle tops for charity. Chúng tôi đã từng thu thập các nắp chai sữa để làm từ thiện. |
Chúng tôi đã từng thu thập các nắp chai sữa để làm từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The company has an unusually high proportion of young people at the top. Công ty có tỷ lệ người trẻ đứng đầu cao bất thường. |
Công ty có tỷ lệ người trẻ đứng đầu cao bất thường. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Pay was now at the top of the employees' agenda. Trả lương bây giờ là hàng đầu trong chương trình làm việc của nhân viên. |
Trả lương bây giờ là hàng đầu trong chương trình làm việc của nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Pay was now at the top of the employees' agenda. Trả lương bây giờ là hàng đầu trong chương trình làm việc của nhân viên. |
Trả lương bây giờ là hàng đầu trong chương trình làm việc của nhân viên. | Lưu sổ câu |