Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

top là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ top trong tiếng Anh

top /tɒp/
- (n) , (adj) : chóp, đỉnh; đứng đầu, trên hết

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

top: Đỉnh, trên cùng

Top là danh từ chỉ phần cao nhất hoặc vị trí trên cùng của một vật thể hoặc tổ chức.

  • The view from the top of the mountain was breathtaking. (Cảnh vật từ đỉnh núi thật ngoạn mục.)
  • She reached the top of the leaderboard after winning three matches. (Cô ấy đã lên đỉnh bảng xếp hạng sau khi thắng ba trận đấu.)
  • He wore a hat with a top hat style for the event. (Anh ấy đội một chiếc mũ kiểu mũ cao cho sự kiện.)

Bảng biến thể từ "top"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: top
Phiên âm: /tɒp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đỉnh, phần trên Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần cao nhất của vật The top of the mountain is covered with snow.
Đỉnh núi bị phủ tuyết.
2 Từ: top
Phiên âm: /tɒp/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đứng đầu, xuất sắc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vị trí cao nhất He is a top student in the class.
Anh ấy là học sinh đứng đầu lớp.
3 Từ: tops
Phiên âm: /tɒps/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những phần trên, những đỉnh Ngữ cảnh: Nhiều đỉnh hoặc phần cao nhất The tops of the buildings were covered in fog.
Đỉnh của các tòa nhà bị bao phủ trong sương mù.
4 Từ: topping
Phiên âm: /ˈtɒpɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phần phủ lên, lớp trên cùng Ngữ cảnh: Dùng khi nói về món ăn có lớp phủ bên trên The pizza has a delicious topping.
Món pizza có lớp phủ rất ngon.
5 Từ: topped
Phiên âm: /tɒpt/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã phủ, đã đậy Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra She topped the cake with strawberries.
Cô ấy phủ lên chiếc bánh bằng dâu tây.

Từ đồng nghĩa "top"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "top"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She was standing at the top of the stairs.

Cô ấy đang đứng ở đầu cầu thang.

Lưu sổ câu

2

The title is right at the top of the page.

Tiêu đề ở ngay đầu trang.

Lưu sổ câu

3

Write your name at the top.

Viết tên của bạn ở trên cùng.

Lưu sổ câu

4

He filled my glass to the top.

Anh ấy rót đầy ly của tôi đến đỉnh.

Lưu sổ câu

5

We climbed to the very top of the hill.

Chúng tôi leo lên đỉnh đồi.

Lưu sổ câu

6

Snow was falling on the mountain tops.

Tuyết rơi trên đỉnh núi.

Lưu sổ câu

7

He was completely bald on the top of his head.

Ông hoàn toàn bị hói trên đỉnh đầu.

Lưu sổ câu

8

I was out of breath when I reached the top.

Tôi đã tắt thở khi lên đến đỉnh.

Lưu sổ câu

9

The wind was blowing in the tops of the trees.

Gió thổi qua ngọn cây.

Lưu sổ câu

10

Can you polish the top of the table?

Bạn có thể đánh bóng mặt bàn không?

Lưu sổ câu

11

I need a top to go with this skirt.

Tôi cần áo sơ mi để đi với váy này.

Lưu sổ câu

12

a tracksuit/bikini/pyjama top

áo thể thao / bikini / pyjama

Lưu sổ câu

13

He was wearing a blue hooded top.

Anh ấy mặc một chiếc mũ trùm đầu màu xanh lam.

Lưu sổ câu

14

She wore a pink skirt with a matching top.

Cô ấy mặc một chiếc váy màu hồng với phần trên phù hợp.

Lưu sổ câu

15

Where's the top of this pen?

Đầu của cây bút này ở đâu?

Lưu sổ câu

16

a bottle with a screw top

chai có đầu vặn

Lưu sổ câu

17

They finished the season at the top of the league.

Họ kết thúc mùa giải ở vị trí dẫn đầu giải đấu.

Lưu sổ câu

18

He's at the top of his profession.

Anh ấy đang ở đỉnh cao nghề nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

19

The company needs to make a change at the top.

Công ty cần thực hiện thay đổi ở đầu.

Lưu sổ câu

20

She is determined to make it to the top (= achieve fame or success).

Cô ấy quyết tâm đạt đến đỉnh cao (= đạt được danh tiếng hoặc thành công).

Lưu sổ câu

21

He worked his way to the top in just a few short years.

Anh ấy đã vươn tới đỉnh cao chỉ trong vài năm ngắn ngủi.

Lưu sổ câu

22

The album shot straight to the top of the charts.

Album thẳng tiến lên đầu bảng xếp hạng.

Lưu sổ câu

23

The issue has recently risen to the top of the agenda.

Vấn đề này gần đây đã trở thành vấn đề hàng đầu trong chương trình nghị sự.

Lưu sổ câu

24

This decision came from the top.

Quyết định này đến từ cấp trên.

Lưu sổ câu

25

I'll meet you at the top of Thorpe Street.

Tôi sẽ gặp bạn ở đầu phố Thorpe.

Lưu sổ câu

26

Remove the green tops from the carrots.

Loại bỏ phần ngọn xanh của cà rốt.

Lưu sổ câu

27

It couldn't have cost more than £50, tops.

Nó không thể có giá hơn 50 bảng Anh.

Lưu sổ câu

28

It'll take a couple of hours, tops.

Sẽ mất vài giờ, cao nhất.

Lưu sổ câu

29

Among sports superstars she’s (the) tops.

Trong số các siêu sao thể thao, cô ấy đứng đầu.

Lưu sổ câu

30

In the survey the Brits come out tops for humour.

Trong cuộc khảo sát, người Anh đứng đầu vì sự hài hước.

Lưu sổ câu

31

She was so confused—her mind was spinning like a top.

Cô ấy rất bối rối

Lưu sổ câu

32

She was screaming at the top of her voice.

Cô ấy đang hét lên ở đỉnh giọng của mình.

Lưu sổ câu

33

I was shouting at the top of my voice but she couldn't hear me.

Tôi hét lên đến tột cùng nhưng cô ấy không thể nghe thấy tôi.

Lưu sổ câu

34

It’s been 20 years since a British player was top of the pile.

Đã 20 năm kể từ khi một cầu thủ người Anh đứng đầu bảng xếp hạng.

Lưu sổ câu

35

In most boardroom disputes he tends to come out on top.

Trong hầu hết các cuộc tranh cãi trong phòng họp, anh ấy có xu hướng đứng đầu.

Lưu sổ câu

36

We cleaned the house from top to bottom.

Chúng tôi lau nhà từ trên xuống dưới.

Lưu sổ câu

37

She was dressed in green from top to toe.

Cô ấy mặc một bộ quần áo màu xanh lá cây từ đầu đến chân.

Lưu sổ câu

38

All this extra work is getting on top of him.

Tất cả công việc thêm này đang dồn lên đầu anh ấy.

Lưu sổ câu

39

How will I ever get on top of all this work?

Làm cách nào để tôi hoàn thành công việc này?

Lưu sổ câu

40

a cake with cream on top

một chiếc bánh kem phủ kem

Lưu sổ câu

41

Stand on top and look down.

Đứng trên cao và nhìn xuống.

Lưu sổ câu

42

She remained on top for the rest of the match.

Cô ấy vẫn đứng đầu trong phần còn lại của trận đấu.

Lưu sổ câu

43

Look, here's 30 dollars, and I'll buy you lunch on top.

Nhìn này, đây là 30 đô la, và tôi sẽ mua bữa trưa cho bạn.

Lưu sổ câu

44

Books were piled on top of one another.

Sách được xếp chồng lên nhau.

Lưu sổ câu

45

There was a vase on top of the bookcase.

Có một cái bình trên nóc tủ sách.

Lưu sổ câu

46

Many people were crushed when the building collapsed on top of them.

Nhiều người đã bị nghiền nát khi tòa nhà đổ sập đè lên họ.

Lưu sổ câu

47

He gets commission on top of his salary.

Anh ta được hoa hồng trên tiền lương của mình.

Lưu sổ câu

48

On top of everything else, my car's been stolen.

Trên hết, xe của tôi đã bị đánh cắp.

Lưu sổ câu

49

We were all living on top of each other in that tiny apartment.

Tất cả chúng tôi đều sống chồng lên nhau trong căn hộ nhỏ bé đó.

Lưu sổ câu

50

Do you think he's really on top of his job?

Bạn có nghĩ rằng anh ấy đang thực sự hoàn thành tốt công việc của mình?

Lưu sổ câu

51

Work tends to pile up if I don’t keep on top of it.

Công việc có xu hướng chồng chất nếu tôi không tiếp tục.

Lưu sổ câu

52

His performance is completely over the top.

Màn trình diễn của anh ấy hoàn toàn vượt trội.

Lưu sổ câu

53

an over-the-top reaction

một phản ứng quá mức

Lưu sổ câu

54

OK, everybody, let's take it from the top.

Được rồi, mọi người, hãy lấy nó từ đầu.

Lưu sổ câu

55

He's starting to get a little thin on top (= he's losing his hair).

Trên đầu anh ấy bắt đầu hơi mỏng (= anh ấy đang rụng tóc).

Lưu sổ câu

56

He's going bald on top.

Trên đầu anh ấy hói.

Lưu sổ câu

57

He hasn't got much up top (= he isn't very intelligent).

Anh ấy không lên được nhiều (= anh ấy không thông minh lắm).

Lưu sổ câu

58

It’s what’s up top (= how intelligent you are) that matters.

Điều quan trọng là thông tin hàng đầu (= mức độ thông minh của bạn).

Lưu sổ câu

59

He popped the top of a soda can.

Anh ta khui đầu lon nước ngọt.

Lưu sổ câu

60

We used to collect milk bottle tops for charity.

Chúng tôi đã từng thu thập các nắp chai sữa để làm từ thiện.

Lưu sổ câu

61

The company has an unusually high proportion of young people at the top.

Công ty có tỷ lệ người trẻ đứng đầu cao bất thường.

Lưu sổ câu

62

Pay was now at the top of the employees' agenda.

Trả lương bây giờ là hàng đầu trong chương trình làm việc của nhân viên.

Lưu sổ câu

63

Pay was now at the top of the employees' agenda.

Trả lương bây giờ là hàng đầu trong chương trình làm việc của nhân viên.

Lưu sổ câu