topic: Chủ đề
Topic là danh từ chỉ chủ đề hoặc vấn đề được bàn luận hoặc nghiên cứu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
topic
|
Phiên âm: /ˈtɒpɪk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ đề | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vấn đề, lĩnh vực thảo luận |
The topic of the meeting was climate change. |
Chủ đề của cuộc họp là biến đổi khí hậu. |
| 2 |
Từ:
topics
|
Phiên âm: /ˈtɒpɪks/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các chủ đề | Ngữ cảnh: Nhiều vấn đề được thảo luận |
We covered various topics during the lecture. |
Chúng tôi đã thảo luận về nhiều chủ đề trong bài giảng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The main topic of conversation was Tom's new girlfriend. Chủ đề chính của cuộc trò chuyện là bạn gái mới của Tom. |
Chủ đề chính của cuộc trò chuyện là bạn gái mới của Tom. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a topic of discussion/interest một chủ đề thảo luận / quan tâm |
một chủ đề thảo luận / quan tâm | Lưu sổ câu |
| 3 |
to cover/discuss/address a topic bao gồm / thảo luận / giải quyết một chủ đề |
bao gồm / thảo luận / giải quyết một chủ đề | Lưu sổ câu |
| 4 |
a range/variety of topics một loạt / nhiều chủ đề |
một loạt / nhiều chủ đề | Lưu sổ câu |
| 5 |
The article covered a wide controversial topics including forced marriage and abortion. Bài báo đề cập đến một chủ đề gây tranh cãi rộng rãi bao gồm cưỡng bức hôn nhân và phá thai. |
Bài báo đề cập đến một chủ đề gây tranh cãi rộng rãi bao gồm cưỡng bức hôn nhân và phá thai. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There will be workshops on related topics. Sẽ có các hội thảo về các chủ đề liên quan. |
Sẽ có các hội thảo về các chủ đề liên quan. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She has written about such important topics as race, culture and class. Cô ấy đã viết về các chủ đề quan trọng như chủng tộc, văn hóa và giai cấp. |
Cô ấy đã viết về các chủ đề quan trọng như chủng tộc, văn hóa và giai cấp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
That comment is completely off topic. Nhận xét đó hoàn toàn lạc đề. |
Nhận xét đó hoàn toàn lạc đề. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He keeps veering off topic. Anh ấy cứ lạc đề. |
Anh ấy cứ lạc đề. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Keep the text short and on topic. Giữ cho văn bản ngắn gọn và có chủ đề. |
Giữ cho văn bản ngắn gọn và có chủ đề. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Let's get back on topic. Hãy quay lại chủ đề. |
Hãy quay lại chủ đề. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The topic for tonight’s discussion is… Chủ đề cho cuộc thảo luận tối nay là… |
Chủ đề cho cuộc thảo luận tối nay là… | Lưu sổ câu |
| 13 |
I did my best to change the topic (= of conversation). Tôi đã cố gắng hết sức để thay đổi chủ đề (= cuộc trò chuyện). |
Tôi đã cố gắng hết sức để thay đổi chủ đề (= cuộc trò chuyện). | Lưu sổ câu |
| 14 |
In the next chapter the writer focuses on the topic of adoption. Trong chương tiếp theo, nhà văn tập trung vào chủ đề nhận con nuôi. |
Trong chương tiếp theo, nhà văn tập trung vào chủ đề nhận con nuôi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It might be better to avoid such a controversial topic. Tốt hơn là nên tránh một chủ đề gây tranh cãi như vậy. |
Tốt hơn là nên tránh một chủ đề gây tranh cãi như vậy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She was an excellent speaker, but I found her choice of topic strange. Cô ấy là một diễn giả xuất sắc, nhưng tôi thấy sự lựa chọn chủ đề của cô ấy thật kỳ lạ. |
Cô ấy là một diễn giả xuất sắc, nhưng tôi thấy sự lựa chọn chủ đề của cô ấy thật kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We discussed topics ranging from foreign policy to economics. Chúng tôi đã thảo luận về các chủ đề từ chính sách đối ngoại đến kinh tế. |
Chúng tôi đã thảo luận về các chủ đề từ chính sách đối ngoại đến kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The book covers such diverse topics as diving and first aid. Cuốn sách bao gồm các chủ đề đa dạng như lặn và sơ cứu. |
Cuốn sách bao gồm các chủ đề đa dạng như lặn và sơ cứu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
articles on religious art and related topics các bài báo về nghệ thuật tôn giáo và các chủ đề liên quan |
các bài báo về nghệ thuật tôn giáo và các chủ đề liên quan | Lưu sổ câu |
| 20 |
This topic comes up every year. Chủ đề này xuất hiện hàng năm. |
Chủ đề này xuất hiện hàng năm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Our teaching is based largely on topic work. Việc giảng dạy của chúng tôi chủ yếu dựa trên công việc chủ đề. |
Việc giảng dạy của chúng tôi chủ yếu dựa trên công việc chủ đề. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The main topic of conversation was Tom's new girlfriend. Chủ đề chính của cuộc trò chuyện là bạn gái mới của Tom. |
Chủ đề chính của cuộc trò chuyện là bạn gái mới của Tom. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Let's get back on topic. Hãy quay lại chủ đề. |
Hãy quay lại chủ đề. | Lưu sổ câu |