Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tonne là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tonne trong tiếng Anh

tonne /tʌn/
- (n) : tấn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tonne: Tấn (đơn vị trọng lượng - chuẩn quốc tế)

Tonne là đơn vị đo trọng lượng tương đương với 1.000 kg, dùng trong hệ đo lường quốc tế.

  • The factory produces 500 tonnes of steel every month. (Nhà máy sản xuất 500 tấn thép mỗi tháng.)
  • The shipment weighs 3 tonnes and will arrive tomorrow. (Lô hàng nặng 3 tấn và sẽ đến vào ngày mai.)
  • The cargo ship can carry up to 10,000 tonnes of goods. (Tàu chở hàng có thể chở lên đến 10.000 tấn hàng hóa.)

Bảng biến thể từ "tonne"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tonne
Phiên âm: /tʌn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tấn (1000 kg) Ngữ cảnh: Đơn vị đo trọng lượng, phổ biến ở các nước sử dụng hệ mét The shipment weighs 10 tonnes.
Lô hàng nặng 10 tấn.
2 Từ: tonnes
Phiên âm: /tʌnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các tấn Ngữ cảnh: Nhiều đơn vị tấn We need three tonnes of sand.
Chúng tôi cần ba tấn cát.

Từ đồng nghĩa "tonne"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tonne"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a record grain harvest of 236m tonnes

vụ thu hoạch ngũ cốc kỷ lục 236 triệu tấn

Lưu sổ câu

2

a 17-tonne truck

xe tải 17 tấn

Lưu sổ câu