Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

toning là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ toning trong tiếng Anh

toning /ˈtoʊnɪŋ/
- Động từ (V-ing) : Đang làm săn chắc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "toning"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tone
Phiên âm: /toʊn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giọng điệu; âm sắc; tông màu Ngữ cảnh: Dùng cho giọng nói, âm nhạc, màu sắc Her tone of voice was gentle.
Giọng cô ấy rất nhẹ nhàng.
2 Từ: tones
Phiên âm: /toʊnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các tông; sắc thái Ngữ cảnh: Nhiều màu sắc hoặc sắc thái âm thanh The painting uses warm tones.
Bức tranh sử dụng tông màu ấm.
3 Từ: tone
Phiên âm: /toʊn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm săn chắc (cơ), điều chỉnh tông Ngữ cảnh: Dùng trong thể hình hoặc nghệ thuật Exercise helps tone your muscles.
Tập thể dục giúp săn chắc cơ bắp.
4 Từ: toned
Phiên âm: /toʊnd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã làm săn chắc; đã điều chỉnh Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra She toned her body with daily workouts.
Cô ấy làm săn chắc cơ thể nhờ tập luyện hàng ngày.
5 Từ: toning
Phiên âm: /ˈtoʊnɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang làm săn chắc Ngữ cảnh: Quá trình tập luyện hoặc điều chỉnh She is toning her arms.
Cô ấy đang tập để săn chắc tay.
6 Từ: monotone
Phiên âm: /ˈmɒnətoʊn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giọng đơn điệu Ngữ cảnh: Giọng nói không thay đổi cao độ He spoke in a dull monotone.
Anh ta nói bằng một giọng đơn điệu.

Từ đồng nghĩa "toning"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "toning"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!