tone: Giọng điệu, âm điệu
Tone là danh từ chỉ giọng điệu hoặc âm thanh được sử ra trong âm nhạc, giao tiếp hoặc cách thể hiện cảm xúc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
tone
|
Phiên âm: /toʊn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giọng điệu; âm sắc; tông màu | Ngữ cảnh: Dùng cho giọng nói, âm nhạc, màu sắc |
Her tone of voice was gentle. |
Giọng cô ấy rất nhẹ nhàng. |
| 2 |
Từ:
tones
|
Phiên âm: /toʊnz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các tông; sắc thái | Ngữ cảnh: Nhiều màu sắc hoặc sắc thái âm thanh |
The painting uses warm tones. |
Bức tranh sử dụng tông màu ấm. |
| 3 |
Từ:
tone
|
Phiên âm: /toʊn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm săn chắc (cơ), điều chỉnh tông | Ngữ cảnh: Dùng trong thể hình hoặc nghệ thuật |
Exercise helps tone your muscles. |
Tập thể dục giúp săn chắc cơ bắp. |
| 4 |
Từ:
toned
|
Phiên âm: /toʊnd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã làm săn chắc; đã điều chỉnh | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
She toned her body with daily workouts. |
Cô ấy làm săn chắc cơ thể nhờ tập luyện hàng ngày. |
| 5 |
Từ:
toning
|
Phiên âm: /ˈtoʊnɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang làm săn chắc | Ngữ cảnh: Quá trình tập luyện hoặc điều chỉnh |
She is toning her arms. |
Cô ấy đang tập để săn chắc tay. |
| 6 |
Từ:
monotone
|
Phiên âm: /ˈmɒnətoʊn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giọng đơn điệu | Ngữ cảnh: Giọng nói không thay đổi cao độ |
He spoke in a dull monotone. |
Anh ta nói bằng một giọng đơn điệu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
speaking in hushed/low/clipped/measured, etc. tones nói bằng âm trầm / trầm / cắt / đo, v.v. |
nói bằng âm trầm / trầm / cắt / đo, v.v. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a conversational tone một giai điệu đàm thoại |
một giai điệu đàm thoại | Lưu sổ câu |
| 3 |
a tone of surprise một giọng điệu ngạc nhiên |
một giọng điệu ngạc nhiên | Lưu sổ câu |
| 4 |
Don't speak to me in that tone of voice (= in that unpleasant way). Đừng nói với tôi bằng giọng điệu đó (= theo cách khó chịu đó). |
Đừng nói với tôi bằng giọng điệu đó (= theo cách khó chịu đó). | Lưu sổ câu |
| 5 |
The overall tone of the book is gently nostalgic. Giọng điệu tổng thể của cuốn sách nhẹ nhàng hoài cổ. |
Giọng điệu tổng thể của cuốn sách nhẹ nhàng hoài cổ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She set the tone for the meeting with a firm statement of company policy. Cô ấy bắt đầu cuộc họp bằng một tuyên bố chắc chắn về chính sách của công ty. |
Cô ấy bắt đầu cuộc họp bằng một tuyên bố chắc chắn về chính sách của công ty. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The article was moderate in tone and presented both sides of the case. Bài báo có giọng điệu vừa phải và trình bày cả hai mặt của vụ việc. |
Bài báo có giọng điệu vừa phải và trình bày cả hai mặt của vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a change in tone một sự thay đổi trong giai điệu |
một sự thay đổi trong giai điệu | Lưu sổ câu |
| 9 |
The film takes a sudden shift in tone in the final minutes. Bộ phim có sự thay đổi đột ngột về giai điệu trong những phút cuối. |
Bộ phim có sự thay đổi đột ngột về giai điệu trong những phút cuối. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The newspaper said voters had been turned off by the negative tone of the campaign. Tờ báo cho biết các cử tri đã bị tắt bởi giai điệu tiêu cực của chiến dịch. |
Tờ báo cho biết các cử tri đã bị tắt bởi giai điệu tiêu cực của chiến dịch. | Lưu sổ câu |
| 11 |
the full rich tone of the trumpet giai điệu phong phú đầy đủ của kèn |
giai điệu phong phú đầy đủ của kèn | Lưu sổ câu |
| 12 |
the sweet tone of the flute giai điệu ngọt ngào của cây sáo |
giai điệu ngọt ngào của cây sáo | Lưu sổ câu |
| 13 |
the volume and tone controls on a car stereo điều khiển âm lượng và âm thanh trên dàn âm thanh trên xe hơi |
điều khiển âm lượng và âm thanh trên dàn âm thanh trên xe hơi | Lưu sổ câu |
| 14 |
a carpet in warm tones of brown and orange một tấm thảm với tông màu nâu và cam ấm áp |
một tấm thảm với tông màu nâu và cam ấm áp | Lưu sổ câu |
| 15 |
how to improve your muscle/skin tone cách cải thiện làn da / cơ của bạn |
cách cải thiện làn da / cơ của bạn | Lưu sổ câu |
| 16 |
the dialling tone âm quay số |
âm quay số | Lưu sổ câu |
| 17 |
the dial tone âm quay số |
âm quay số | Lưu sổ câu |
| 18 |
Please speak after the tone (= for example as an instruction on an answering machine). Vui lòng nói sau âm báo (= ví dụ như hướng dẫn trên máy trả lời tự động). |
Vui lòng nói sau âm báo (= ví dụ như hướng dẫn trên máy trả lời tự động). | Lưu sổ câu |
| 19 |
I keep getting the engaged tone. Tôi tiếp tục nhận được giai điệu gắn bó. |
Tôi tiếp tục nhận được giai điệu gắn bó. | Lưu sổ câu |
| 20 |
a rising/falling tone giai điệu tăng / giảm |
giai điệu tăng / giảm | Lưu sổ câu |
| 21 |
a bright-toned soprano một giọng nữ cao có tông sáng |
một giọng nữ cao có tông sáng | Lưu sổ câu |
| 22 |
olive-toned skin làn da săn chắc màu ô liu |
làn da săn chắc màu ô liu | Lưu sổ câu |
| 23 |
‘You ought to have thought of them,’ she said in a reproachful tone. "Bạn nên nghĩ về chúng," cô ấy nói với giọng trách móc. |
"Bạn nên nghĩ về chúng," cô ấy nói với giọng trách móc. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Excuse me, I don't like your tone. Xin lỗi, tôi không thích giọng điệu của bạn. |
Xin lỗi, tôi không thích giọng điệu của bạn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Her tone betrayed her impatience. Giọng điệu của cô ấy phản bội sự thiếu kiên nhẫn của cô ấy. |
Giọng điệu của cô ấy phản bội sự thiếu kiên nhẫn của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Her tone sounded sincere but I knew she was lying. Giọng cô ấy có vẻ chân thành nhưng tôi biết cô ấy đang nói dối. |
Giọng cô ấy có vẻ chân thành nhưng tôi biết cô ấy đang nói dối. | Lưu sổ câu |
| 27 |
His tone changed dramatically when he saw the money. Giọng điệu của anh ta thay đổi đáng kể khi nhìn thấy tiền. |
Giọng điệu của anh ta thay đổi đáng kể khi nhìn thấy tiền. | Lưu sổ câu |
| 28 |
In cool, clipped tones, he told her what had happened. Bằng giọng điệu lạnh lùng, cắt ngắn, anh kể cho cô nghe những gì đã xảy ra. |
Bằng giọng điệu lạnh lùng, cắt ngắn, anh kể cho cô nghe những gì đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She answered him in a brisk, matter-of-fact tone. Cô ấy trả lời anh ta bằng một giọng điệu nhanh nhẹn. |
Cô ấy trả lời anh ta bằng một giọng điệu nhanh nhẹn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
His tone was faintly mocking. Giọng điệu của anh ta yếu ớt chế giễu. |
Giọng điệu của anh ta yếu ớt chế giễu. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The question was posed in a flat tone. Câu hỏi được đặt ra với một giọng điệu thẳng thừng. |
Câu hỏi được đặt ra với một giọng điệu thẳng thừng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The rising tone of her voice emphasized her panic. Giọng cô ấy tăng lên nhấn mạnh sự hoảng sợ của cô ấy. |
Giọng cô ấy tăng lên nhấn mạnh sự hoảng sợ của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 33 |
When she heard my accent, she adopted a warmer tone. Khi nghe giọng tôi, cô ấy nói giọng ấm hơn. |
Khi nghe giọng tôi, cô ấy nói giọng ấm hơn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We heard the dulcet tones of the sergeant, bawling at us to get on parade. Chúng tôi nghe thấy âm thanh trầm khàn của người trung sĩ, đang nói chuyện với chúng tôi để bắt đầu cuộc diễu hành. |
Chúng tôi nghe thấy âm thanh trầm khàn của người trung sĩ, đang nói chuyện với chúng tôi để bắt đầu cuộc diễu hành. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He uses humour to lighten the tone of the novel. Anh ấy sử dụng sự hài hước để làm nhẹ giọng điệu của cuốn tiểu thuyết. |
Anh ấy sử dụng sự hài hước để làm nhẹ giọng điệu của cuốn tiểu thuyết. | Lưu sổ câu |
| 36 |
His letter was very negative in tone. Bức thư của anh ấy có giọng điệu rất tiêu cực. |
Bức thư của anh ấy có giọng điệu rất tiêu cực. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The general tone of the report was favourable. Giai điệu chung của báo cáo là thuận lợi. |
Giai điệu chung của báo cáo là thuận lợi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The movie has a jokey tone throughout. Bộ phim có một giai điệu vui nhộn xuyên suốt. |
Bộ phim có một giai điệu vui nhộn xuyên suốt. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The music perfectly matches the tone of the movie. Âm nhạc hoàn toàn phù hợp với giai điệu của bộ phim. |
Âm nhạc hoàn toàn phù hợp với giai điệu của bộ phim. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The newspaper sets a high moral tone in its editorial about politicians' private lives. Tờ báo đề cao tính đạo đức trong bài xã luận về cuộc sống riêng tư của các chính trị gia. |
Tờ báo đề cao tính đạo đức trong bài xã luận về cuộc sống riêng tư của các chính trị gia. | Lưu sổ câu |
| 41 |
There is a marked change of tone in the second half of the book. Có một sự thay đổi giọng điệu rõ rệt trong nửa sau của cuốn sách. |
Có một sự thay đổi giọng điệu rõ rệt trong nửa sau của cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 42 |
You should use a foundation that matches your skin tone. Bạn nên sử dụng kem nền phù hợp với màu da của mình. |
Bạn nên sử dụng kem nền phù hợp với màu da của mình. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Dark, rich tones will absorb light to make a room look smaller. Các tông màu đậm, đậm sẽ hấp thụ ánh sáng để làm cho căn phòng trông nhỏ hơn. |
Các tông màu đậm, đậm sẽ hấp thụ ánh sáng để làm cho căn phòng trông nhỏ hơn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Her hair was lit with copper tones. Tóc của cô ấy được thắp sáng với tông màu đồng. |
Tóc của cô ấy được thắp sáng với tông màu đồng. | Lưu sổ câu |
| 45 |
muted tones of blue and green tông màu xanh lam và xanh lục bị tắt tiếng |
tông màu xanh lam và xanh lục bị tắt tiếng | Lưu sổ câu |
| 46 |
Excuse me, I don't like your tone. Xin lỗi, tôi không thích giọng điệu của bạn. |
Xin lỗi, tôi không thích giọng điệu của bạn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The newspaper sets a high moral tone in its editorial about politicians' private lives. Tờ báo đề cao tính đạo đức trong bài xã luận về cuộc sống riêng tư của các chính trị gia. |
Tờ báo đề cao tính đạo đức trong bài xã luận về cuộc sống riêng tư của các chính trị gia. | Lưu sổ câu |