Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tongue là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tongue trong tiếng Anh

tongue /tʌŋ/
- (n) : lưỡi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tongue: Lưỡi

Tongue là danh từ chỉ cơ quan trong miệng, được dùng để nếm, nói, hoặc di chuyển thức ăn.

  • She burned her tongue on the hot soup. (Cô ấy bị bỏng lưỡi vì ăn súp nóng.)
  • He stuck out his tongue in amusement. (Anh ấy thè lưỡi ra vì thích thú.)
  • The tongue has taste buds that help us sense flavors. (Lưỡi có các tế bào vị giác giúp chúng ta cảm nhận hương vị.)

Bảng biến thể từ "tongue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tongue
Phiên âm: /tʌŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lưỡi Ngữ cảnh: Bộ phận cơ thể dùng để nếm và nói He hurt his tongue while eating.
Anh ấy bị đau lưỡi khi ăn.
2 Từ: tongues
Phiên âm: /tʌŋz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các lưỡi Ngữ cảnh: Nhiều bộ phận lưỡi (có thể dùng trong ngữ cảnh bóng bẩy) The dog has sharp tongues.
Con chó có lưỡi sắc.
3 Từ: tongue-tied
Phiên âm: /ˈtʌŋˌtaɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lúng túng, bối rối Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó không thể nói ra điều gì vì xấu hổ hoặc khó khăn She was tongue-tied during her presentation.
Cô ấy đã bị lúng túng trong bài thuyết trình.
4 Từ: tongued
Phiên âm: /tʌŋd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có lưỡi Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh mô tả ai đó hoặc cái gì đó có lưỡi He was soft-tongued in his speech.
Anh ấy nói rất nhẹ nhàng trong bài phát biểu.

Từ đồng nghĩa "tongue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tongue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He clicked his tongue to attract their attention.

Anh ta tặc lưỡi để thu hút sự chú ý của họ.

Lưu sổ câu

2

She ran her tongue over her lips.

Cô lướt lưỡi trên môi.

Lưu sổ câu

3

It's very rude to stick your tongue out at people.

Thè lưỡi với mọi người là điều rất thô lỗ.

Lưu sổ câu

4

a slice of ox tongue

một lát lưỡi bò

Lưu sổ câu

5

Even when we speak the same tongue we do not always understand one another.

Ngay cả khi chúng ta nói cùng một thứ tiếng, không phải lúc nào chúng ta cũng hiểu nhau.

Lưu sổ câu

6

I tried speaking to her in her native tongue.

Tôi đã thử nói chuyện với cô ấy bằng tiếng mẹ đẻ của cô ấy.

Lưu sổ câu

7

He has a sharp tongue.

Anh ta có một cái lưỡi sắc bén.

Lưu sổ câu

8

I'll thank you to keep a civil tongue in your head (= speak politely).

Tôi sẽ cảm ơn vì bạn đã giữ lời nói dân sự trong đầu (= nói một cách lịch sự).

Lưu sổ câu

9

sharp-tongued

sắc sảo

Lưu sổ câu

10

a tongue of flame

lưỡi lửa

Lưu sổ câu

11

I didn't believe her explanation but I bit my tongue.

Tôi không tin lời giải thích của cô ấy nhưng tôi cắn lưỡi.

Lưu sổ câu

12

What's the matter? Cat got your tongue?

Có chuyện gì vậy? Mèo có lưỡi của bạn?

Lưu sổ câu

13

He was having trouble getting his tongue around my name.

Anh ấy gặp khó khăn khi nói với tên tôi.

Lưu sổ câu

14

A bottle of wine had loosened Harry's tongue.

Một chai rượu đã làm cho Harry lè lưỡi.

Lưu sổ câu

15

It's not a name that exactly trips off the tongue, is it?

Đó không phải là một cái tên chính xác nằm ngoài miệng, phải không?

Lưu sổ câu

16

His sudden resignation set tongues wagging.

Sự từ chức đột ngột của ông khiến nhiều người phải thốt lên.

Lưu sổ câu

17

This is a small island and tongues are beginning to wag.

Đây là một hòn đảo nhỏ và lưỡi đang bắt đầu kêu.

Lưu sổ câu

18

Did I call you Richard? Sorry, Robert, just a slip of the tongue.

Tôi có gọi bạn là Richard không? Xin lỗi, Robert, chỉ là một cái sơ suất.

Lưu sổ câu

19

I didn't mean to say that—it was just a slip of the tongue.

Tôi không cố ý nói điều đó

Lưu sổ câu

20

The dog lay in a patch of shade with its tongue hanging out.

Con chó nằm trong bóng râm với chiếc lưỡi thè ra.

Lưu sổ câu

21

The snake's tongue flicked out of its mouth.

Lưỡi rắn ngoe nguẩy khỏi miệng.

Lưu sổ câu

22

The market place was full of people speaking many strange tongues.

Khu chợ có rất nhiều người nói nhiều thứ tiếng lạ.

Lưu sổ câu

23

She could hear men whispering in a foreign tongue.

Cô ấy có thể nghe thấy những người đàn ông thì thầm bằng tiếng nước ngoài.

Lưu sổ câu

24

She speaks English and Danish, though her native tongue is German.

Cô ấy nói tiếng Anh và tiếng Đan Mạch, mặc dù tiếng mẹ đẻ của cô ấy là tiếng Đức.

Lưu sổ câu

25

The snake's tongue flicked out of its mouth.

Lưỡi rắn ngoe nguẩy khỏi miệng.

Lưu sổ câu