Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

toilet là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ toilet trong tiếng Anh

toilet /ˈtɔɪlət/
- (n) : nhà vệ sinh; sự trang điểm (rửa mặt, ăn mặc, chải tóc...)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

toilet: Nhà vệ sinh

Toilet là danh từ chỉ phòng hoặc thiết bị để người ta sử dụng trong việc vệ sinh cá nhân.

  • I need to use the toilet before we leave. (Tôi cần dùng nhà vệ sinh trước khi chúng ta rời đi.)
  • She cleaned the toilet after finishing the chores. (Cô ấy đã lau dọn nhà vệ sinh sau khi hoàn thành công việc.)
  • The toilet is out of order, so we need to fix it. (Nhà vệ sinh bị hỏng, nên chúng ta cần sửa chữa nó.)

Bảng biến thể từ "toilet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: toilet
Phiên âm: /ˈtɔɪlət/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà vệ sinh; bồn cầu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi đi vệ sinh hoặc thiết bị vệ sinh The toilet is on the left.
Nhà vệ sinh ở bên trái.
2 Từ: toilets
Phiên âm: /ˈtɔɪləts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các nhà vệ sinh Ngữ cảnh: Nhiều phòng vệ sinh/bồn cầu The building has three toilets.
Tòa nhà có ba nhà vệ sinh.
3 Từ: toilet paper
Phiên âm: /ˈtɔɪlət ˌpeɪpər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Giấy vệ sinh Ngữ cảnh: Dùng làm sạch trong nhà vệ sinh We ran out of toilet paper.
Chúng tôi hết giấy vệ sinh.

Từ đồng nghĩa "toilet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "toilet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Have you flushed the toilet?

Bạn đã xả bồn cầu chưa?

Lưu sổ câu

2

I need to go to the toilet (= use the toilet).

Tôi cần đi vệ sinh (= sử dụng nhà vệ sinh).

Lưu sổ câu

3

a toilet seat

bệ ngồi toilet

Lưu sổ câu

4

the toilet bowl

bồn cầu

Lưu sổ câu

5

toilet facilities

thiết bị vệ sinh

Lưu sổ câu

6

Do you need the toilet?

Bạn có cần nhà vệ sinh không?

Lưu sổ câu

7

The girl asked if she could use the toilet.

Cô gái hỏi liệu cô ấy có thể sử dụng nhà vệ sinh không.

Lưu sổ câu

8

The hotels usually have modern showers and toilets.

Các khách sạn thường có nhà vệ sinh và vòi hoa sen hiện đại.

Lưu sổ câu

9

Every flat has its own bathroom and toilet.

Mỗi căn hộ đều có phòng tắm và nhà vệ sinh riêng.

Lưu sổ câu

10

Who's in the toilet?

Ai đang ở trong nhà vệ sinh?

Lưu sổ câu

11

There was a communal toilet on the landing for the four flats.

Có một nhà vệ sinh chung trên chiếu nghỉ cho bốn căn hộ.

Lưu sổ câu

12

There is a separate downstairs toilet.

Có một nhà vệ sinh riêng ở tầng dưới.

Lưu sổ câu

13

public toilets

nhà vệ sinh công cộng

Lưu sổ câu

14

Could you tell me where the ladies' toilet is, please?

Bạn có thể cho tôi biết nhà vệ sinh nữ ở đâu được không?

Lưu sổ câu

15

The toilets are located in the entrance area.

Nhà vệ sinh nằm ở khu vực lối vào.

Lưu sổ câu

16

a disabled toilet (= for disabled people)

nhà vệ sinh dành cho người khuyết tật (= dành cho người tàn tật)

Lưu sổ câu

17

His new duties included cleaning the toilets.

Nhiệm vụ mới của ông bao gồm dọn dẹp nhà vệ sinh.

Lưu sổ câu

18

He flushed the letter down the toilet.

Anh ta xả lá thư xuống bồn cầu.

Lưu sổ câu

19

The caravan is equipped with a sink and a flush toilet.

Đoàn caravan được trang bị một bồn rửa và một nhà vệ sinh xả.

Lưu sổ câu

20

Who's in the toilet?

Ai đang ở trong nhà vệ sinh?

Lưu sổ câu

21

Could you tell me where the ladies' toilet is, please?

Bạn có thể cho tôi biết nhà vệ sinh nữ ở đâu được không?

Lưu sổ câu