Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

toilet paper là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ toilet paper trong tiếng Anh

toilet paper /ˈtɔɪlət ˈpeɪpə/
- (n) : giấy vệ sinh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

toilet paper: Giấy vệ sinh

Toilet paper là loại giấy mềm dùng sau khi đi vệ sinh.

  • The toilet paper is in the bathroom cabinet. (Giấy vệ sinh ở trong tủ phòng tắm.)
  • They bought 12 rolls of toilet paper. (Họ mua 12 cuộn giấy vệ sinh.)
  • The toilet paper is biodegradable. (Giấy vệ sinh phân hủy sinh học.)

Bảng biến thể từ "toilet paper"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: toilet
Phiên âm: /ˈtɔɪlət/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà vệ sinh; bồn cầu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi đi vệ sinh hoặc thiết bị vệ sinh The toilet is on the left.
Nhà vệ sinh ở bên trái.
2 Từ: toilets
Phiên âm: /ˈtɔɪləts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các nhà vệ sinh Ngữ cảnh: Nhiều phòng vệ sinh/bồn cầu The building has three toilets.
Tòa nhà có ba nhà vệ sinh.
3 Từ: toilet paper
Phiên âm: /ˈtɔɪlət ˌpeɪpər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Giấy vệ sinh Ngữ cảnh: Dùng làm sạch trong nhà vệ sinh We ran out of toilet paper.
Chúng tôi hết giấy vệ sinh.

Từ đồng nghĩa "toilet paper"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "toilet paper"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!