Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

together là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ together trong tiếng Anh

together /təˈɡeðə/
- (adv) : cùng nhau, cùng với

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

together: Cùng nhau

Together là trạng từ chỉ sự kết hợp hoặc hành động chung một lúc giữa nhiều người hoặc vật.

  • We are stronger when we work together. (Chúng ta mạnh mẽ hơn khi làm việc cùng nhau.)
  • They enjoy spending time together on weekends. (Họ thích dành thời gian bên nhau vào cuối tuần.)
  • Let’s stick together and face the challenge. (Hãy sát cánh bên nhau và đối mặt với thử thách.)

Bảng biến thể từ "together"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: together
Phiên âm: /təˈɡeðər/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Cùng nhau Ngữ cảnh: Dùng khi hành động kết hợp với người khác We worked together on the project.
Chúng tôi làm việc cùng nhau trong dự án.
2 Từ: togetherness
Phiên âm: /təˈɡeðərnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đoàn kết; sự gần gũi Ngữ cảnh: Dùng mô tả sự kết nối tình cảm The family felt a sense of togetherness.
Gia đình cảm thấy sự gắn kết.

Từ đồng nghĩa "together"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "together"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We grew up together.

Chúng tôi lớn lên cùng nhau.

Lưu sổ câu

2

Get all the ingredients together before you start cooking.

Lấy tất cả các thành phần lại với nhau trước khi bạn bắt đầu nấu ăn.

Lưu sổ câu

3

Stay close together—I don't want anyone to get lost.

Ở gần nhau — Tôi không muốn bất cứ ai bị lạc.

Lưu sổ câu

4

Do you want to get together (= meet) again next week?

Bạn có muốn gặp lại nhau vào tuần sau không?

Lưu sổ câu

5

The two sides need to work together to solve this dispute.

Hai bên cần làm việc cùng nhau để giải quyết tranh chấp này.

Lưu sổ câu

6

They worked closely together over the next few years.

Họ đã hợp tác chặt chẽ với nhau trong vài năm tới.

Lưu sổ câu

7

They seem to get on perfectly well together.

Họ dường như hoàn toàn hòa thuận với nhau.

Lưu sổ câu

8

He rubbed his hands together in satisfaction.

Anh ấy xoa hai tay vào nhau hài lòng.

Lưu sổ câu

9

She nailed the two boards together.

Cô ấy đóng đinh hai tấm ván lại với nhau.

Lưu sổ câu

10

Mix the sand and cement together.

Trộn cát và xi măng với nhau.

Lưu sổ câu

11

All the parts fit together perfectly.

Tất cả các bộ phận khớp với nhau một cách hoàn hảo.

Lưu sổ câu

12

Taken together, these factors are highly significant.

Tổng hợp lại, những yếu tố này rất có ý nghĩa.

Lưu sổ câu

13

He has more money than the rest of us put together.

Anh ấy có nhiều tiền hơn những người còn lại trong chúng ta cộng lại.

Lưu sổ câu

14

Four small tiles set together form a complete design.

Bốn ô gạch nhỏ đặt với nhau tạo thành một thiết kế hoàn chỉnh.

Lưu sổ câu

15

The two countries together account for almost half the company's total sales.

Hai quốc gia này chiếm gần một nửa tổng doanh thu của công ty.

Lưu sổ câu

16

They split up after ten years together.

Họ chia tay sau mười năm bên nhau.

Lưu sổ câu

17

My son and his girlfriend are living together now.

Con trai tôi và bạn gái của nó hiện đang sống cùng nhau.

Lưu sổ câu

18

My ex-wife and I are getting back together again.

Vợ cũ của tôi và tôi đang quay lại với nhau một lần nữa.

Lưu sổ câu

19

They both spoke together.

Cả hai cùng nói.

Lưu sổ câu

20

All together now: ‘Happy birthday to you…’

Tất cả cùng nhau bây giờ: "Chúc mừng sinh nhật bạn ..."

Lưu sổ câu

21

After the meeting the two sides in the dispute were no closer together.

Sau cuộc họp, hai bên tranh chấp không gần nhau hơn.

Lưu sổ câu

22

She sat for hours together just staring into space.

Cô ấy đã ngồi hàng giờ bên nhau chỉ để nhìn chằm chằm vào không gian.

Lưu sổ câu

23

Our meal arrived, together with a bottle of red wine.

Bữa ăn của chúng tôi đến, cùng với một chai rượu vang đỏ.

Lưu sổ câu

24

Stay close together—I don't want anyone to get lost.

Ở gần nhau — Tôi không muốn bất cứ ai bị lạc.

Lưu sổ câu

25

The two countries together account for almost half the company's total sales.

Hai quốc gia này chiếm gần một nửa tổng doanh thu của công ty.

Lưu sổ câu

26

Together with the Johnsons, there were 12 of us in the villa.

Cùng với gia đình Johnsons, có 12 người chúng tôi ở trong biệt thự.

Lưu sổ câu