Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

titled là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ titled trong tiếng Anh

titled /ˈtaɪtəld/
- Động từ (quá khứ) : Đã đặt tiêu đề

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "titled"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: title
Phiên âm: /ˈtaɪtəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tiêu đề; chức danh Ngữ cảnh: Dùng cho tên sách, bài viết hoặc chức danh nghề nghiệp The title of the book is “Future Minds.”
Tiêu đề của cuốn sách là “Future Minds.”
2 Từ: titles
Phiên âm: /ˈtaɪtəlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các tiêu đề; các chức danh Ngữ cảnh: Dùng khi nói nhiều tên bài hoặc nhiều chức danh I need all the document titles.
Tôi cần tất cả các tiêu đề tài liệu.
3 Từ: title
Phiên âm: /ˈtaɪtəl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đặt tiêu đề Ngữ cảnh: Dùng khi gán tên cho bài viết, sách, văn bản He titled his article “My Story.”
Anh ấy đặt tiêu đề bài báo của mình là “My Story.”
4 Từ: titled
Phiên âm: /ˈtaɪtəld/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã đặt tiêu đề Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra The chapter was titled “New Beginnings.”
Chương này được đặt tiêu đề “New Beginnings.”
5 Từ: titling
Phiên âm: /ˈtaɪtlɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang đặt tiêu đề Ngữ cảnh: Dùng khi quá trình đặt tiêu đề đang diễn ra She is titling the new report.
Cô ấy đang đặt tiêu đề cho báo cáo mới.

Từ đồng nghĩa "titled"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "titled"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!