Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

title là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ title trong tiếng Anh

title /ˈtaɪtl/
- (n) : đầu đề, tiêu đề; tước vị, tư cách

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

title: Tiêu đề, danh hiệu

Title là danh từ chỉ tên của một tác phẩm, danh hiệu của một người hoặc chức vụ cao cấp.

  • She won the title of Best Actress at the awards ceremony. (Cô ấy giành danh hiệu Nữ diễn viên xuất sắc nhất tại buổi lễ trao giải.)
  • The title of the book is "The Great Gatsby". (Tiêu đề của cuốn sách là "The Great Gatsby".)
  • He holds the title of CEO at the company. (Anh ấy giữ chức vụ Giám đốc điều hành tại công ty.)

Bảng biến thể từ "title"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: title
Phiên âm: /ˈtaɪtəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tiêu đề; chức danh Ngữ cảnh: Dùng cho tên sách, bài viết hoặc chức danh nghề nghiệp The title of the book is “Future Minds.”
Tiêu đề của cuốn sách là “Future Minds.”
2 Từ: titles
Phiên âm: /ˈtaɪtəlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các tiêu đề; các chức danh Ngữ cảnh: Dùng khi nói nhiều tên bài hoặc nhiều chức danh I need all the document titles.
Tôi cần tất cả các tiêu đề tài liệu.
3 Từ: title
Phiên âm: /ˈtaɪtəl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đặt tiêu đề Ngữ cảnh: Dùng khi gán tên cho bài viết, sách, văn bản He titled his article “My Story.”
Anh ấy đặt tiêu đề bài báo của mình là “My Story.”
4 Từ: titled
Phiên âm: /ˈtaɪtəld/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã đặt tiêu đề Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra The chapter was titled “New Beginnings.”
Chương này được đặt tiêu đề “New Beginnings.”
5 Từ: titling
Phiên âm: /ˈtaɪtlɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang đặt tiêu đề Ngữ cảnh: Dùng khi quá trình đặt tiêu đề đang diễn ra She is titling the new report.
Cô ấy đang đặt tiêu đề cho báo cáo mới.

Từ đồng nghĩa "title"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "title"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

What's title of her new book?

Tên cuốn sách mới của cô ấy là gì?

Lưu sổ câu

2

a book/album title

tựa sách / album

Lưu sổ câu

3

Some of his song titles and lyrics have also attracted criticism.

Một số tên bài hát và lời bài hát của ông cũng bị chỉ trích.

Lưu sổ câu

4

His poems were published under the title of ‘Love and Reason’.

Những bài thơ của ông được xuất bản với tựa đề "Tình yêu và lý trí".

Lưu sổ câu

5

The company publishes twenty new titles a year.

Công ty xuất bản 20 đầu sách mới mỗi năm.

Lưu sổ câu

6

The present duke inherited the title from his father.

Vị công tước hiện tại được thừa kế tước vị từ cha mình.

Lưu sổ câu

7

Give your name and title (= Mr, Miss, Ms, Dr, etc.).

Cho biết tên và chức danh của bạn (= Mr, Miss, Ms, Dr, v.v.).

Lưu sổ câu

8

The official title of the job is ‘Administrative Assistant’.

Chức danh chính thức của công việc là 'Trợ lý hành chính'.

Lưu sổ câu

9

What is your name and job title?

Tên và chức danh của bạn là gì?

Lưu sổ câu

10

Bessie Smith earned the title ‘Empress of the Blues’.

Bessie Smith giành được danh hiệu 'Nữ hoàng của The Blues'.

Lưu sổ câu

11

In 2017, Brooks assumed the title of chairman.

Năm 2017, Brooks đảm nhận chức danh chủ tịch.

Lưu sổ câu

12

She has won three world titles.

Cô đã giành được ba danh hiệu thế giới.

Lưu sổ câu

13

He'll be defending his title at this week's French Open.

Anh ấy sẽ bảo vệ danh hiệu của mình tại Pháp mở rộng tuần này.

Lưu sổ câu

14

the world heavyweight title

danh hiệu hạng nặng thế giới

Lưu sổ câu

15

the league/division/national title

giải đấu / bộ phận / chức vô địch quốc gia

Lưu sổ câu

16

a title fight (= in boxing)

trận tranh đai (= trong quyền anh)

Lưu sổ câu

17

He claims he has title to the land.

Anh ta tuyên bố anh ta có quyền sở hữu đất đai.

Lưu sổ câu

18

of new titles were actually new editions of existing books.

trong số các đầu sách mới thực sự là các ấn bản mới của sách hiện có.

Lưu sổ câu

19

Sony has released six new game titles.

Sony đã phát hành sáu tựa game mới.

Lưu sổ câu

20

She has a title.

Cô ấy có một danh hiệu.

Lưu sổ câu

21

The king bestowed lands and titles upon his followers.

Nhà vua ban tặng đất đai và danh hiệu cho những người theo ông.

Lưu sổ câu

22

The justices are accorded the courtesy title ‘Lord’.

Các thẩm phán được phong cho danh hiệu lịch sự là "Chúa tể".

Lưu sổ câu

23

Count Victor Oldenburg and Hess, to give him his full title

Bá tước Victor Oldenburg và Hess, trao cho anh ta danh hiệu đầy đủ của mình

Lưu sổ câu

24

‘Mrs’ was a courtesy title for any unmarried woman in business at that time.

‘Mrs’ là một danh hiệu lịch sự dành cho bất kỳ phụ nữ chưa kết hôn nào trong lĩnh vực kinh doanh vào thời điểm đó.

Lưu sổ câu

25

‘Minister’ is one of several diplomatic titles.

‘Bộ trưởng’ là một trong một số chức danh ngoại giao.

Lưu sổ câu

26

She bears the grand title ‘Divisional President of the Finances Committee’.

Cô mang danh hiệu lớn 'Chủ tịch Bộ phận của Ủy ban Tài chính'.

Lưu sổ câu

27

He was given the title of ‘wise man’.

Ông được ban tặng danh hiệu ‘nhà thông thái’.

Lưu sổ câu

28

Suzuki won seven consecutive batting titles in Japan's Pacific League.

Suzuki đã giành được bảy danh hiệu đánh bóng liên tiếp tại Giải đấu Thái Bình Dương của Nhật Bản.

Lưu sổ câu

29

He's a leading contender for the European title.

Anh ấy là ứng cử viên hàng đầu cho danh hiệu châu Âu.

Lưu sổ câu

30

She's hoping to win her third Olympic title.

Cô ấy hy vọng sẽ giành được danh hiệu Olympic thứ ba của mình.

Lưu sổ câu

31

They won 5–1 in the final to retain the title.

Họ thắng 5–1 trong trận chung kết để giữ danh hiệu.

Lưu sổ câu

32

He has been building up fitness for his world title challenge.

Anh ấy đã tăng cường thể lực cho thách thức danh hiệu thế giới của mình.

Lưu sổ câu

33

40% of new titles were actually new editions of existing books.

40% tên sách mới thực sự là ấn bản mới của sách hiện có.

Lưu sổ câu

34

Suzuki won seven consecutive batting titles in Japan's Pacific League.

Suzuki đã giành được bảy danh hiệu đánh bóng liên tiếp tại Giải đấu Thái Bình Dương của Nhật Bản.

Lưu sổ câu

35

He's a leading contender for the European title.

Anh ấy là ứng cử viên hàng đầu cho danh hiệu châu Âu.

Lưu sổ câu

36

She's hoping to win her third Olympic title.

Cô ấy hy vọng sẽ giành được danh hiệu Olympic thứ ba của mình.

Lưu sổ câu