Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tissue là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tissue trong tiếng Anh

tissue /ˈtɪʃuː/
- adverb : khăn giấy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tissue: Giấy lau; mô (sinh học)

Tissue là danh từ có hai nghĩa chính: (1) giấy mỏng dùng để lau hoặc vệ sinh; (2) mô cấu tạo nên cơ thể sinh vật.

  • She wiped her eyes with a tissue. (Cô ấy lau mắt bằng giấy lau.)
  • The doctor examined a tissue sample. (Bác sĩ kiểm tra mẫu mô.)
  • Muscle tissue heals slowly. (Mô cơ hồi phục chậm.)

Bảng biến thể từ "tissue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "tissue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tissue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Dyes were extracted by boiling the plant tissue.

Thuốc nhuộm được chiết xuất bằng cách đun sôi mô thực vật.

Lưu sổ câu

2

She treats skin and soft tissue injuries in casualty.

Cô ấy điều trị chấn thương da và mô mềm khi bị thương.

Lưu sổ câu

3

a box of tissues

một hộp khăn giấy

Lưu sổ câu

4

He wiped his nose on a tissue.

Anh ấy lau mũi trên khăn giấy.

Lưu sổ câu

5

She grabbed a wad of tissues from the box and soaked up the spilt wine.

Cô ấy lấy khăn giấy trong hộp và ngâm rượu bị đổ.

Lưu sổ câu

6

muscle/brain/lung tissue

mô cơ / não / phổi

Lưu sổ câu

7

scar tissue

mô sẹo

Lưu sổ câu

8

She treats skin and soft tissue injuries in casualty.

Cô ấy điều trị vết thương da và mô mềm trong tình trạng thương vong.

Lưu sổ câu

9

Vitamin C helps maintain healthy connective tissue.

Vitamin C giúp duy trì các mô liên kết khỏe mạnh.

Lưu sổ câu