tissue: Giấy lau; mô (sinh học)
Tissue là danh từ có hai nghĩa chính: (1) giấy mỏng dùng để lau hoặc vệ sinh; (2) mô cấu tạo nên cơ thể sinh vật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Dyes were extracted by boiling the plant tissue. Thuốc nhuộm được chiết xuất bằng cách đun sôi mô thực vật. |
Thuốc nhuộm được chiết xuất bằng cách đun sôi mô thực vật. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She treats skin and soft tissue injuries in casualty. Cô ấy điều trị chấn thương da và mô mềm khi bị thương. |
Cô ấy điều trị chấn thương da và mô mềm khi bị thương. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a box of tissues một hộp khăn giấy |
một hộp khăn giấy | Lưu sổ câu |
| 4 |
He wiped his nose on a tissue. Anh ấy lau mũi trên khăn giấy. |
Anh ấy lau mũi trên khăn giấy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She grabbed a wad of tissues from the box and soaked up the spilt wine. Cô ấy lấy khăn giấy trong hộp và ngâm rượu bị đổ. |
Cô ấy lấy khăn giấy trong hộp và ngâm rượu bị đổ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
muscle/brain/lung tissue mô cơ / não / phổi |
mô cơ / não / phổi | Lưu sổ câu |
| 7 |
scar tissue mô sẹo |
mô sẹo | Lưu sổ câu |
| 8 |
She treats skin and soft tissue injuries in casualty. Cô ấy điều trị vết thương da và mô mềm trong tình trạng thương vong. |
Cô ấy điều trị vết thương da và mô mềm trong tình trạng thương vong. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Vitamin C helps maintain healthy connective tissue. Vitamin C giúp duy trì các mô liên kết khỏe mạnh. |
Vitamin C giúp duy trì các mô liên kết khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |