Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tins là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tins trong tiếng Anh

tins /tɪnz/
- Danh từ số nhiều : Các hộp thiếc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "tins"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tin
Phiên âm: /tɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thiếc; hộp thiếc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ kim loại thiếc hoặc hộp đựng bằng thiếc The biscuits came in a tin.
Bánh quy được đựng trong một hộp thiếc.
2 Từ: tins
Phiên âm: /tɪnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các hộp thiếc Ngữ cảnh: Nhiều hộp thiếc hoặc lon She bought three tins of soup.
Cô ấy mua ba lon súp.
3 Từ: tin
Phiên âm: /tɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đóng hộp; bọc thiếc Ngữ cảnh: Dùng trong chế biến hoặc bảo quản thực phẩm The factory tinned the fish.
Nhà máy đã đóng hộp số cá đó.
4 Từ: tinned
Phiên âm: /tɪnd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã đóng hộp Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra They sold tinned fruit.
Họ bán trái cây đóng hộp.
5 Từ: tinny
Phiên âm: /ˈtɪni/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Âm thanh nhỏ, vang kém; như tiếng kim loại Ngữ cảnh: Mô tả âm thanh rẻ tiền, thiếu chiều sâu The radio sounds tinny.
Cái radio nghe âm thanh kém.

Từ đồng nghĩa "tins"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tins"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!