tin: Hộp thiếc, tin
Tin là danh từ chỉ vật liệu kim loại mềm, dễ uốn, hoặc có thể chỉ các sự kiện tin tức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
tin
|
Phiên âm: /tɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thiếc; hộp thiếc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ kim loại thiếc hoặc hộp đựng bằng thiếc |
The biscuits came in a tin. |
Bánh quy được đựng trong một hộp thiếc. |
| 2 |
Từ:
tins
|
Phiên âm: /tɪnz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các hộp thiếc | Ngữ cảnh: Nhiều hộp thiếc hoặc lon |
She bought three tins of soup. |
Cô ấy mua ba lon súp. |
| 3 |
Từ:
tin
|
Phiên âm: /tɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đóng hộp; bọc thiếc | Ngữ cảnh: Dùng trong chế biến hoặc bảo quản thực phẩm |
The factory tinned the fish. |
Nhà máy đã đóng hộp số cá đó. |
| 4 |
Từ:
tinned
|
Phiên âm: /tɪnd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã đóng hộp | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
They sold tinned fruit. |
Họ bán trái cây đóng hộp. |
| 5 |
Từ:
tinny
|
Phiên âm: /ˈtɪni/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Âm thanh nhỏ, vang kém; như tiếng kim loại | Ngữ cảnh: Mô tả âm thanh rẻ tiền, thiếu chiều sâu |
The radio sounds tinny. |
Cái radio nghe âm thanh kém. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Open the tin and drain the tuna. Mở hộp thiếc và để ráo cá ngừ. |
Mở hộp thiếc và để ráo cá ngừ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a tin of beans/soup một hộp đậu / súp |
một hộp đậu / súp | Lưu sổ câu |
| 3 |
Next, add two tins of tomatoes. Tiếp theo, thêm hai hộp cà chua. |
Tiếp theo, thêm hai hộp cà chua. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a sardine tin một hộp thiếc cá mòi |
một hộp thiếc cá mòi | Lưu sổ câu |
| 5 |
a tin of varnish một thiếc vecni |
một thiếc vecni | Lưu sổ câu |
| 6 |
The bedroom needed three tins of paint (= in order to paint it). Phòng ngủ cần ba hộp sơn (= để sơn nó). |
Phòng ngủ cần ba hộp sơn (= để sơn nó). | Lưu sổ câu |
| 7 |
a paint tin một hộp sơn |
một hộp sơn | Lưu sổ câu |
| 8 |
a biscuit/cake/cookie tin một hộp bánh quy / bánh ngọt / bánh quy |
một hộp bánh quy / bánh ngọt / bánh quy | Lưu sổ câu |
| 9 |
Store the seeds in an airtight tin. Bảo quản hạt giống trong hộp thiếc kín gió. |
Bảo quản hạt giống trong hộp thiếc kín gió. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a cake tin hộp bánh |
hộp bánh | Lưu sổ câu |
| 11 |
a tin mine một mỏ thiếc |
một mỏ thiếc | Lưu sổ câu |
| 12 |
a tin box hộp thiếc |
hộp thiếc | Lưu sổ câu |
| 13 |
a tin roof/shack/shed mái nhà / lán / lán thiếc |
mái nhà / lán / lán thiếc | Lưu sổ câu |
| 14 |
She was like a cat on a hot tin roof before her driving test. Cô ấy giống như một con mèo trên một mái nhà thiếc nóng trước khi thi lái xe. |
Cô ấy giống như một con mèo trên một mái nhà thiếc nóng trước khi thi lái xe. | Lưu sổ câu |